SYSTEM
Ngăn quyền truy cập đĩa mềm (Windows NT/2000/XP):
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: AllocateFloppies
Type: REG_SZ (String Value)
Value: (0 = enabled, 1 = disabled)
Ngăn quyền truy cập đĩa cứng (Windows 2000/XP):
Bạn cần tạo một khoá có tên 'AllocateDASD' và cho nó các giá trị 0, 1, 2, 3.
1: Chỉ có nhà quản trị mới được truy cập.
2: Nhà quản trị và người có quyền Power.
3: Nhà quản trị và người tương tác.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon.
Name: AllocateDASD
Type: REG_SZ (String Value)
Ngăn quyền truy cập đĩa CD-Rom:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: AllocateCDRoms
Type: REG_SZ (String Value)
Value: (0 = enabled, 1 = disabled)
Chỉ định tập tin có khả năng tự thực thi khi đăng nhập hệ thống: (Windows NT/2000/XP):
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: System
Type: REG_SZ (String Value)
Value: (default = lsass.exe)
Ngăn quyền truy từ Network vào Registry.(Windows NT/2000/XP):System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SYSTEM\ CurrentControlSet\ Control\ SecurePipeServers\
winreg.
Ngăn quyền truy cập vào các đối tượng cơ bản của hệ thống từ Netwrok:System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SYSTEM\ CurrentControlSet\ Control\ Session Manager.
Name: ProtectionMode
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Điều khiển chế độ tự động khởi lại khi có sự số
Windows NT/2000/XP):System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SYSTEM\ CurrentControlSet\ Control\ CrashControl
Name: AutoReboot
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1 = auto reboot)
Khởi động lại nóng một cách tự động: (Windows NT/2000/XP):
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon]
Name: AutoRestartShell
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disable, 1 = enabled)
Bung cửa sổ yêu cầu Password khi bạn trở vào Windows từ chế độ ngủ đông của Windows XP: (Windows XP):
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Windows\ System\ Power
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Windows\ System\ Power
Name: PromptPasswordOnResume
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = no prompt, 1 = prompt)
Ngăn quyền truy cập Event Logs (lưu vết các sự kiện): System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SYSTEM\ CurrentControlSet\ Services\ EventLog
Name: RestrictGuestAccess
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = guest access, 1 = restricted access)