START MENU
Ẩn và hiện Administrative Tools Menu.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\
Advanced
Name: StartMenuAdminTools
Type: REG_SZ (String Value)
Value: Yes or No
Tắt chế độ nhóm các chương trình dùng chung cho tất cả các người dùng:
Trong Windows 2000 và Windows Xp khi bạn chọn chế độ của Start Menu là Use Personalized Menu thì những chương trỉnh dùng chung sẽ bị nhóm lại, và bạn thấy menu Programs bị xếp lại rất bực mình. Hãy sửa chúng nếu bạn muốn.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoCommonGroups
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Dấu Start Menu:
Bạn có thể dấu Start Menu để chúng còn thanh TaskBar và một chữ Start nhưng khi nhấn chuột vào đó thì nó vẫn im lìm. Hãy tìm đến key bên dưới và đặt một dấu '-' vào sau dấu '{'. Bạn có thể đặt một ký tự khác. Nhưng theo khuyến cáo của các lập trình viên hệ thống của Microsoft thì làm cách khác có thể dẫn đến trục trặc lớn đó bạn ạ.
System Key: HKEY_CLASSES_ROOT\ CLSID\ {5b4dae26-b807-11d0-9815-00c04fd91972}
Dấu biểu tượng My Network Places trện Start Menu:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoStartMenuNetworkPlaces
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = show, 1 = remove)
Dấu biểu tượng Network Connections trên Start Menu:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoNetworkConnections
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) - restricton: sự hạn chế, cấm đoán
Dấu biểu tượng My Documents trên Start Menu:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoSMMyDocs
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)
Dấu biểu tượng Recent Documents:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoRecentDocsMenu
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = display, 1 = remove)
Không cho lưu trữ danh sách các tài liệu đã làm việc:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoRecentDocsHistory
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)
Xoá các tài liệu đã làm việc khi tắt Windows:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: ClearRecentDocsOnExit
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disable, 1 = enable)
Không cho hiển thị danh sách các tài liệu đã truy cập hiển thị trên Start Menu:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoRecentDocsMenu
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = display, 1 = remove)
Ẩn menu Favorites Menu trên Start Menu:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\
Advanced
Name: StartMenuFavorites
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: 0 = disable, 1 = enabled
Ẩn cửa sổ hướng dẫn của Windows:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\
Advanced
Name: EnableBalloonTips
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Tự động ẩn những biệu tượng dưới khay hệ thống khi chương trình không hoạt động:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer
Name: EnableAutoTray
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = display inactive icons, 1 = hide inactive icons)
Tắt dòng chử "Click Here to Begin" đầy vẻ khoe khoan của Windows khi bạn khởi động máy.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoStartBanner
Type: REG_BINARY (Binary Value)
Value: (00 = start banner, 01 = no start banner)
Cho phép nhóm hay không nhóm các chương trình giống nhau trê TaskBar:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\
Advanced
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\
Advanced
Name: TaskbarGlomming
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = not grouped, 1 = grouped)
Thay đổi số nhóm chương trình được phép nhóm lại trên TaskBar:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\
Advanced
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\
Advanced
Name: TaskbarGroupSize
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: Number of windows (default = 3)
Ẩn danh sách các chương trình thường xuyên sử dụng trên Start Menu:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoStartMenuMFUprogramsList
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = default, 1 = enable restriction)
Ẩn danh sách các chương trình đã được gắn sẵn mặc định trên Start Menu như Internet Explorer và Email:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoStartMenuPinnedList
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = default, 1= enable restriction)
Ẩn tên người dùng trên Start Menu:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoUserNameInStartMenu
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = display username, 1 = hide username)
Ẩn nút "All Progams" trên menu Windows XP:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoStartMenuMorePrograms
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = default, 1 = disable button)
Ẩn nút Unlock Computer trên Start Menu:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoStartMenuEjectPC
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = show undock, 1 = hide undock)
Sắp xếp các thành phần của Start Menu và Menu Favorites theo thứ tự Alphabe.
HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ MenuOrder
Xoá những dòng lệnh đã chạy từ Run.User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\
RunMRU.
Xin lưu ý: Không được xoá key Default.
Không cho hiện menu Context khi nhấn chuột phải trên TaskBar:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: NoTrayContextMenu
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Trong Windows 2000/Me/Xp cho phép bạn di chuyển trực tiếp đến các thành phần con của Control Panel, Network Connections, My Documents, Printers, My Pictures,... chỉ bằng click chuột từ Start Menu. Tương ứng với từng thành phần bạn sẽ thay đổi các tên khoá liệt kê phía dưới cho phù hợp.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ Advanced
CascadeControlPanel
CascadeNetworkConnections
CascadeMyDocuments
StartMenuScrollPrograms
CascadePrinters
CascadeMyPictures
Type: REG_SZ (String Value)
Value: Yes or No
Thay đổi số tài liệu gần nhất được phép hiển thị:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Explorer
Name: MaxRecentDocs
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: Number of Documents (32-bit)
Khoá không cho thay đổi kích thước và vị trí của TaskBar:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\
Advanced
Name: TaskbarSizeMove
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = locked, 1 = unlocked)
Đưa một thư mục, biểu tượng hệ thống ra một nơi bất kỳ. Bạn tạo một thư mục mới và sau đó đổi tên chúng thành một trong các dãy tên và số sau. Sau đó chúng sẽ hiện lại với phần tên mà thôi, rất gọn gàn và nhanh chóng.For Dial Up Networking
Dial-Up Networking.{992CFFA0-F557-101A-88EC-00DD010CCC48}
For Printers
Printers.{2227A280-3AEA-1069-A2DE-08002B30309D}
For Control Panel
Control Panel.{21EC2020-3AEA-1069-A2DD-08002B30309D}
My Computer
My Computer.{20D04FE0-3AEA-1069-A2D8-08002B30309D}
For Network Neighborhood
Network Neighborhood.{208D2C60-3AEA-1069-A2D7-08002B30309D}
For the Inbox
InBox.{00020D75-0000-0000-C000-000000000046}
For the Recycle Bin
Recycle Bin.{645FF040-5081-101B-9F08-00AA002F954E}
For more check out the HKEY_CLASSES_ROOT\ CLSID key.
System Key: HKEY_CLASSES_ROOT\ CLSID
|