|
|
Bạn xem thử trong file này: /etc/ssh/sshd_config
# Authentication:
#LoginGraceTime 2m
PermitRootLogin yes
#StrictModes yes
#MaxAuthTries 6
Nếu như giá trị đó là yes thì cho phép accout root ssh vào server ngược lại thì không
|
|
|
Tháo con BIOS ra, xem số hiệu của nó, kiếm 1 con khác cùng serial gắn lại cho cái main của cậu, trong quá trình cậu làm có lẽ là con BIOS của cậu đã bị hỏng.
|
|
|
nbthanh wrote:
ngocxdy wrote:
Vấn đề đã rõ, cấp quyền cho user trong mysql ứng với user trên mỗi site.
Ặc ặc, càng không hiểu gì luôn...bó tay...
Ý của em là:
site1.com có 1 user tên là a có quyền toàn quyền trên site1, và 1 database mang tên database1
site2.com có 1 user tên là b có quyền toàn quyền trên site2, và 1 database mang tên database2
user a được cấp quyền chỉ cho phép truy cập đến database1, user b được cấp quyền chỉ cho phép truy cập đến database2
|
|
|
Vấn đề đã rõ, cấp quyền cho user trong mysql ứng với user trên mỗi site.
|
|
|
Dạ, chào bác conmale!
Có lẽ em diễn giải hơi kém.
Ý của em là "Virtual hosting using Apache and MySQL"
http://gentoo-wiki.com/HOWTO_Setup_mysql_virtual_hosting cái đó nói trên gentoo, còn em dùng centos5(php5.2.5, mysql5.045, httpd2.2.8).
|
|
|
Em đã cấu hình xong Virtual domain trên Centos5, dùng qua DYNDNS, 2 domain đã chạy được từ bên ngoài truy cập vào 2 site bình thường.
Em đã cài mysql, trong manual apache có nói là khi sử dụng virtualhost thì không dùng được Server chính.
Nếu không dùng virtual host thì 1 trong 2 đều có thể kết nối với mysql.
Vấn đề chính là: sau khi tạo xong virtualhost các site cũng kết nối với mysql bình thường.
|
|
|
Thanks anh, em nhầm phải chown cho account postfix chứ không phải cho account root
|
|
|
Em đã chown root rồi như vẫn vậy
|
|
|
Cho em hỏi đây có phải lỗi của postfix không, postfix-2.5.5
Sau khi compile postfix, start nó lên
Code:
[root@localhost postfix]# postfix start
postfix/postfix-script: warning: not owned by postfix: /var/lib/postfix/./.swp
postfix/postfix-script: warning: not owned by postfix: /var/lib/postfix/./master.lock
postfix/postfix-script: starting the Postfix mail system
[root@localhost postfix]#
|
|
|
quanta wrote:
Trước khi chạy lệnh này:
Code:
phải:
Code:
# rm -fr /var/lib/rpm/__db*
Em đã xóa các file này
Code:
__db.000
__db.001
__db.002
__db.003
rồi mới chạy lệnh Code:
em đã remove hết các yum--x.x.x-x.el5.centos.2.noarch.rpm
sau đó cài lại các gói:
Code:
yum--x.x.x-x.el5.centos.2.noarch.rpm
yum-metadata-parser-1.0-8.fc6.i386.rpm
yum-updatesd-x.x.x-x.el5.centos.2.noarch.rpm
quanta wrote:
Code:
cái nay không có tác dùng sau khi em xóa hết các gói yum
quanta wrote:
Bạn gửi output của lệnh sau lên đây:
Code:
[root@localhost rpm]# rpm -qa|grep yum
yum-metadata-parser-1.0-8.fc6
yum-updatesd-3.0.5-1.el5.centos.2
yum-3.0.5-1.el5.centos.2
[root@localhost rpm]#
Kết quả chạy lại đã chạy được
Code:
[root@localhost rpm]# yum --version
3.0.5
[root@localhost rpm]#
Thanks anh quanta nhiều!
|
|
|
quanta wrote:
quanta wrote:
- Đọc man rpm phần nói về rebuild database
- Download file yum-a.b.c-d.fcx.rpm về và thử rpm -Uvh yum-a.b.c-d.fcx.rpm (có thể phải cần tùy chọn --force)
Trước khi chọc phá em đã backup cái file Packages trong /var/lib/rpm rồi anh quata
Em đã restore lại cái Packages đó sau đó
Code:
đến giờ cái rpm hoạt động lại bình thường. Em dùng lại gói
Code:
[root@localhost RPM]# rpm -Uvh yum-3.0.5-1.el5.centos.2.noarch.rpm
Preparing... ########################################### [100%]
package yum-3.0.5-1.el5.centos.2 is already installed
[root@localhost RPM]#
[root@localhost RPM]# rpm -Uvh yum-updatesd-3.0.5-1.el5.centos.2.noarch.rpm --force
Preparing... ########################################### [100%]
1:yum-updatesd ########################################### [100%]
nhưng khi chỉ xem lai version của yum thì vẫn bị lỗi:
Code:
[root@localhost RPM]# yum --version
Traceback (most recent call last):
File "/usr/bin/yum", line 28, in ?
import yummain
File "/usr/share/yum-cli/yummain.py", line 29, in ?
from yum import _
ImportError: cannot import name _
[root@localhost RPM]#
|
|
|
Em tìm trên google thì thấy là phải cài lại python.
Code:
rpm -ivh python-2.4.3-19.el5.rpm
error: open of python-2.4.3-19.el5.rpm failed: No such file or directory
[root@localhost RPM]# rpm -ivh python-2.4.3-19.el5.i386.rpm
warning: python-2.4.3-19.el5.i386.rpm: Header V3 DSA signature: NOKEY, key ID e8562897
error: Failed dependencies:
/bin/sh is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
/usr/bin/env is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
libcrypto.so.6 is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
libgdbm.so.2 is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
libncurses.so.5 is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
libpanel.so.5 is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
libreadline.so.5 is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
libssl.so.6 is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
libtermcap.so.2 is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
libz.so.1 is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
Em thấy thiếu các thư viện này:
Code:
libcrypto.so.6 is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
libgdbm.so.2 is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
libncurses.so.5 is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
libpanel.so.5 is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
libreadline.so.5 is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
libssl.so.6 is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
libtermcap.so.2 is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
libz.so.1 is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
thì phải cài thêm vô các thư viện đó.
Nhưng em không hiểu là :
Code:
/bin/sh is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
/usr/bin/env is needed by python-2.4.3-19.el5.i386
em đã cài /bin/sh nhưng sao lại báo là thiếu.
Đây là sh của em:
Code:
[root@localhost RPM]# sh --version
GNU bash, version 3.1.17(1)-release (i686-redhat-linux-gnu)
Copyright (C) 2005 Free Software Foundation, Inc.
[root@localhost RPM]#
Em xem trong /etc/shells thì thấy có /bin/sh
Code:
[root@localhost etc]# vi shells
/bin/sh
/bin/bash
/sbin/nologin
/bin/tcsh
/bin/csh
/bin/ksh
root@localhost etc]
|
|
|
Code:
[root@localhost ~]# yum update
Traceback (most recent call last):
File "/usr/bin/yum", line 28, in ?
import yummain
File "/usr/share/yum-cli/yummain.py", line 29, in ?
from yum import _
ImportError: cannot import name _
[root@localhost ~]#
Em không thể nào dùng yum để update các packages nào được.
Kiểm tra lại thì không thấy gói yum.xx.xx.rpm nào hết.
Code:
cat /usr/bin/yum
#!/usr/bin/python
import sys
try:
import yum
except ImportError:
print >> sys.stderr, """\
There was a problem importing one of the Python modules
required to run yum. The error leading to this problem was:
%s
Please install a package which provides this module, or
verify that the module is installed correctly.
It's possible that the above module doesn't match the
current version of Python, which is:
%s
If you cannot solve this problem yourself, please go to
the yum faq at:
http://wiki.linux.duke.edu/YumFaq
""" % (sys.exc_value, sys.version)
sys.exit(1)
sys.path.insert(0, '/usr/share/yum-cli')
try:
import yummain
yummain.user_main(sys.argv[1:], exit_code=True)
except KeyboardInterrupt, e:
print >> sys.stderr, "\n\nExiting on user cancel."
sys.exit(1)
Tại hôm rồi em vô tình phá cái rpm-rebuilder, nên em không thể nào sử dung rpm hoặc yum để cài hay update 1 package khác.
Tất cả các package đều không dùng được với rpm chỉ có mỗi tham số
Code:
rpm --version
RPM version 4.4.2
Nhưng khi em muốn remove gói rpm version 4.4.2 này đi thì không được
Code:
[root@localhost bin]# rpm --version
RPM version 4.4.2
[root@localhost bin]# rpm -qa|grep rpm
[root@localhost bin]#
Có cánh nào để gỡ bỏ cái gói RPM-4.4.2 và cài lại không.
|
|
|
Mình không gõ trực tiếp lên thanh address bạn à,nếu như gõ trực tiếp lên thanh địa chỉ thì gặp tình trạng trên ở đây mình nhấn vào đường link [Recent Topics] Các chủ đề mới nhất [WhoWhere] Ai đang làm gì? [Members] Danh sách thành viên [Statistics] Thống kê [Search] Tìm kiếm [Ebook] Thư viện
|
|
|
Chào anh conmale!
Em không thể nào vào được khu vực thư viện của diễn đàn. Mong anh xem lại giúp!
|
|
|
examen wrote:
Bác QUANTA ơi! Em cài CentOS thay cho thằng FC6 mất rùi, em cúng làm như bác nói.
Em gõ lệnh : lspci -v
Nó cho cái dòng gần cuối: RLT8101E PCI Express Fast Ethernet controler.
Em tìm Driver cho thằng này và tiến thành cài đặt, nhứng nó báo lỗi như sau:
make -C src/ clean
make[1]: Entering directory `/root/Desktop/Driver/r8101.aaa.bb/src'
rm -rf *.o *.ko *~ core* .dep* .*.d .*.cmd *.mod.c *.a *.s .*.flags .tmp_versions Module.symvers Modules.symvers *.order
make[1]: Leaving directory `/root/Desktop/Driver/r8101.aaa.bb/src'
make -C src/ modules
make[1]: Entering directory `/root/Desktop/Driver/r8101.aaa.bb/src'
make -C /lib/modules/2.6.18-53.el5xen/build SUBDIRS=/root/Desktop/Driver/r8101.aaa.bb/src modules
make: Entering an unknown directory
make:*** /lib/modules/2/6/18-53.el5xen/build: No such file or diretory. Stop.
make: Leaving an unknown directory
make: *** [modules] Error 2
make[1]: Leaving directory `/root/Desktop/Driver/r8101.aaa.bb/src'
make:*** [modules] Error 2
Hiện giờ em vấn chưa vào được mạng trong CentOS 5.
Các bác giúp em với.
Bạn cài 2 gói này: kernel-devel-2.6.18-xx.el5.i686.rpm và kernel-headers-2.6.18-xx.el5.i386.rpm
Code:
rpm -ivh kernel-devel-2.6.18-xx.el5.i686.rpm
rpm -ivh kernel-headers-2.6.18-xx.el5.i386.rpm
sau đó là lại theo cách bước của anh quanta
|
|
|
Bạn download file này nhé: http://software.canon-europe.com/files/soft28622/software/CAPTDRV160.tar.gz
Giải nén file CAPTDRV160.tar.gz
Install the following files (Other than in a Debian environment):
Code:
* "cndrvcups-common-x.xx-x.i386.rpm" : common module for CUPS drivers
* "cndrvcups-capt-x.xx-x.i386.rpm" : CAPT printer driver module
In a Debian environment, install the following files:
Code:
* "cndrvcups-common_x.xx-x_i386.deb" : common module for CUPS drivers
* "cndrvcups-capt_x.xx-x_i386.deb" : CAPT printer driver module
For rpm packages:
Enter the following command:
Code:
# rpm -ivh cndrvcups-common-x.xx-x.i386.rpm
For deb packages:
Enter the following command:
Code:
dpkg -i cndrvcups-common_x.xx-x_i386.deb
Restart CUPS.
For rpm packages:
Enter the following command:
Code:
For deb packages:
Enter the following command:
Code:
/etc/init.d/cupsys restart
Register the printer (PPD) with the print spooler.
Enter the following command:
Code:
/usr/sbin/lpadmin -p [printer name] -m [PPD file name] -v ccp:/var/ccpd/fifo0 -E
Register the printer (PPD) with the print spooler.
Enter the following command:
Example: To register the LBP5000 in the print spooler as "LBP5000":
/usr/sbin/lpadmin -p LBP5000 -m CNCUPSLBP5000CAPTK.ppd -v ccp:/var/ccpd/fifo0 -E
Code:
/usr/sbin/ccpdadmin -p [Printer Name] -o [Printer Device Path]
Register the printer in the ccpd daemon setup file.
USB Connection
Example: To register LBP5000 in the ccpd daemon setup file:
Code:
/usr/sbin/ccpdadmin -p [color=green]LBP5000[/color] -o /dev/usb/lp0
Với Canon LBP 1210 thì bạn thay LBP5000 thành LBP1210 và CNCUPSLBP5000CAPTK.ppd thành CNCUPSLBP1210CAPTK.ppd
|
|
|
quanta wrote:
meo_rung wrote:
...
Mình cũng đã dùng live CD tìm đến file menu.lst trong boot/grub/ rồi chỉnh sửa lại nhưng không chỉnh sửa được.
--> "không được" thế nào? Bạn gửi thông báo lên đây.
PS: Mà kể cả là timeout=0 thì nhanh tay vẫn vào được Ubuntu chứ nhỉ?
Đấy ý mình giống anh quata đó bạn, bạn phải nhấn phím di chuyển lên hay xuống thật nhanh.
|
|
|
meo_rung wrote:
Có lẽ phía trên mình diễn đạt chưa rõ ý nên các bạn chưa hiểu.
Ý mình là trong file menu.lst mình chỉnh lại time out thành 0 (vì vậy nó chạy HĐH là window chứ không cho mình lựa chọn là window hoặc buntu) trong khi nó được để mặc định là 10. Bây giờ mình muốn chỉnh lại time out lớn hơn 0. Cảm ơn mọi người đã quan tâm.
Có một cách này bạn thử xem nha:
Khi boot máy, sắp tới phần "Grub load" thì bạn nhấn một trong cách phím di chuyển giống như là lúc Grub load xong rồi mà bạn chọn Windows hay Linux đó. nó giống như bạn nhấn phím F8 để vào phần SafeMode của windows ấy, bạn phải bấm thật nhanh. khi vô được Linux rồi thì bạn edit lại file menu.lst tăng thời gian chờ lên 10s hay 20s tùy bạn thôi. mình vẫn thường là thế.
|
|
|
Em mới tìm ra cái địa chỉ FTP tại Việt Nam, em không biết là nó có từ bao giờ nhưng em cũng đưa ra đây để cho các bạn mới tìm hiều về linux thuận tiện trong việc lấy các phiên bản minh cần.
ftp://mirror-fpt-telecom.fpt.net/mirror
Hình như FTP mới lập cách đây vài tháng.
|
|
|
Theo mình nghĩ là không thể tắt Router Wifi đâu, mà chỉ có thể thiết lập các chính sách cho router wifi thôi.
Ví dụ như ở con WGT54 linksys - > Access Restrictions - > Internet Access:
Con này chỉ cho phép thiết lập 10 chính sách thôi. Với mỗi chính sách bạn có thể thiết lập theo ngày, giờ bạn muốn.
Còn con router wifi của bạn thị mình nghĩ có thể làm được, bạn xem lại document của nó xem sao.
|
|
|
Uhm, đúng rồi bạn, nếu dư giả nâng lên 1GB luôn cho nó nhanh
|
|
|
http://www.ecs.com.tw/ECSWebSite/Products/ProductsDetail.aspx?DetailID=734&CategoryID=1&DetailName=Feature&MenuID=45&LanID=0
Kết quả:
# WHQL Certificate
# USB 2.0
# ATA 100
# Color map
# FSB 800
# Dual-DDR 400
# HT Support
# Serial ATA
# 6 Channel audio
# 10/100 LAN
|
|
|
nobita2201 wrote:
Còn về phần NAT vào máy Ubuntu thì nobita sẽ thử, đúng là trong modem của nobita có 1 chức năng là "User-Define", nhưng không biết điền IP của máy Ubuntu nó có chấp nhận không!?.
Bạn cứ việc NAT như bình thường thôi, giống như bạn NAT cho SERVER2003 vậy đó, khi đó modem sẽ chỉ về IP của máy Ubuntu, giống như mọi IP khác.
|
|
|
nobita2201 wrote:
Với lại cho nobita hỏi thêm, nobita đã cài Ubuntun vào máy ảo là VMWare 6.0 và nobita muốn kết hợp sử dụng tài khoản abc.no-ip.info trên để làm webserver truy cập từ internet, nhưng với modem speedtouch trên thì nobita phải NAT thế nào đây (tất nhiên là nếu lấy winvista làm webserver thì nobita đã biết nat nhưng đăng này máy làm webserver nằm trong máy ảo nên không biết nat thế nào)
Chào mọi người.
Cái con Ubuntun có IP là bao nhiêu,bạn nên để IP tĩnh cho Ubuntu bạn chỉ việc NAT trên modem của bạn về IP của con Ubuntu thôi, sau đó bạn mở port cho con ubuntu, nếu bạn cài defaut con Ubuntu, mình không biết là firewall có cài chung hay không, bạn mở port cho Ubuntu rồi chỉnh Firewall cho qua port vừa mới mở, rồi cài apache vào.
|
|
|
quanta wrote:
xoai0010 wrote:
http://sinhthanh.homeip.net/phpmyadmin user : test : pass : test01
Hình như login PHPMyAdmin có vấn đề:
Error
#1045 - Access denied for user 'test'@'localhost' (using password: YES)
User: test
Pass: rỗng
đó anh, không có pass cho user test khi login mày mysql
|
|
|
quanta wrote:
Code:
$ free -m
total used free shared buffers cached
Mem: 1010 983 26 0 100 691
-/+ buffers/cache: 192 818
Swap: 1906 0 1906
Còn để có được thông số upload/download speed, bandwidth, ... một cách chính xác, có lẽ phải cần quyền sudo.
Em sử dụng
Code:
$ free
total used free shared buffers cached
Mem: 1034476 1010540 23936 0 102792 710312
-/+ buffers/cache: 197436 837040
Swap: 1951888 0 1951888
Tra man free với -m, thì thấy hiển thị the MB
|
|
|
Dạ, ví dụ như CPU, RAM, tốc độ download/upload của ADSL đó anh quanta.
|
|