[Question] hỏi về lệnh dos mà hacker hay dùng |
27/03/2007 00:34:52 (+0700) | #1 | 49500 |
bicimo
Member
|
0 |
|
|
Joined: 05/10/2004 00:44:24
Messages: 3
Offline
|
|
chào các bạn ,các bạn cho mình biet ngoai nhguwngx lẹnh như cd dir và vài lẹnh khác thì hacker còn dùng các lẹnh gì trong dos vậy
xin cảm ơn |
|
|
|
|
[Question] Re: hỏi về lệnh dos mà hacker hay dùng |
27/03/2007 00:52:11 (+0700) | #2 | 49505 |
L0ng3ta
Locked
|
0 |
|
|
Joined: 17/09/2002 13:47:43
Messages: 264
Location: Địa cầu
Offline
|
|
Hầu như tất cả!! ) .. Lệnh nào chắc cũng phải dùng tới quá. (kể cả lệnh ngoại trú và nội trú.. Tóm lại cái nào chơi được trên command line là chơi hết.
VD:
COPY, MD, DEL, NET, AT, START, TASKKILL, TASKLIST, SC .... Nhiều lém ...chắc kể không hết đâu. Nếu bạn muốn biết chi tiết từng lệnh nào chỉ cần gõ "command /?" hoặc gõ lệnh "HELP COMMAND" hoặc dùng lệnh "HELP" để xem danh sách các lệnh nội trú.
Thân. |
|
|
|
|
[Question] hỏi về lệnh dos mà hacker hay dùng |
28/03/2007 05:09:19 (+0700) | #3 | 49892 |
bicimo
Member
|
0 |
|
|
Joined: 05/10/2004 00:44:24
Messages: 3
Offline
|
|
giả sử lệnh ping help kô có
mấy lệnh này mình cũng có biết sơ qua
|
|
|
|
|
[Question] hỏi về lệnh dos mà hacker hay dùng |
22/04/2007 03:20:52 (+0700) | #4 | 55072 |
|
thanhtrung00
Member
|
0 |
|
|
Joined: 02/04/2007 15:04:16
Messages: 23
Location: Nhà
Offline
|
|
Em thử lệnh help command va help nhưng không thấy hiện lên lệnh. Nếu có thể anh có thể post các lệnh trong dos lên không. Thank
|
|
|
|
|
[Question] hỏi về lệnh dos mà hacker hay dùng |
22/04/2007 11:50:06 (+0700) | #5 | 55139 |
|
hackerftt
Member
|
0 |
|
|
Joined: 21/08/2006 00:20:23
Messages: 10
Location: Hồ Chí Minh city
Offline
|
|
Bạn gó CMD màn hình DOs hiện ra bạn gõ help thì thấy hết các lệnh nội trú thôi
thân! |
|
|
|
|
[Question] Re: hỏi về lệnh dos mà hacker hay dùng |
23/04/2007 02:14:34 (+0700) | #6 | 55215 |
moonlight123
Member
|
0 |
|
|
Joined: 28/06/2006 22:23:25
Messages: 23
Offline
|
|
ban dùng lệnh help/? thì thấy lệnh mình cần |
|
|
|
|
[Question] hỏi về lệnh dos mà hacker hay dùng |
23/04/2007 17:34:29 (+0700) | #7 | 55310 |
laophunhan
Member
|
0 |
|
|
Joined: 09/01/2007 04:30:52
Messages: 19
Offline
|
|
Em thử lệnh help rồi , nhưng chưa rõ công dụng của các lệnh, có bác nào nói rõ tác dụng của các lệnh (1 số lệnh thôi cũng được) giúp em với. |
|
|
|
|
[Question] Re: hỏi về lệnh dos mà hacker hay dùng |
24/04/2007 10:41:37 (+0700) | #8 | 55468 |
newbie_newbie
Member
|
0 |
|
|
Joined: 15/01/2007 22:55:15
Messages: 78
Offline
|
|
L0ng3ta wrote:
Hầu như tất cả!! ) .. Lệnh nào chắc cũng phải dùng tới quá. (kể cả lệnh ngoại trú và nội trú.. Tóm lại cái nào chơi được trên command line là chơi hết.
VD:
COPY, MD, DEL, NET, AT, START, TASKKILL, TASKLIST, SC .... Nhiều lém ...chắc kể không hết đâu. Nếu bạn muốn biết chi tiết từng lệnh nào chỉ cần gõ "command /?" hoặc gõ lệnh "HELP COMMAND" hoặc dùng lệnh "HELP" để xem danh sách các lệnh nội trú.
Thân.
Lệnh nội trú, ngoại trú là jì sao bạn ? Mình nghe nhìu nhưng chưa hỉu rõ ý nghĩa ! Làm sao để sử dụng được lệnh ngoại trú trên window và linux ? Hình như ta thường xài lệnh nội trú thì phải ? |
|
|
|
|
[Question] hỏi về lệnh dos mà hacker hay dùng |
24/04/2007 12:21:36 (+0700) | #9 | 55488 |
|
rong_tuech
Locked
|
0 |
|
|
Joined: 01/01/2007 10:39:36
Messages: 128
Location: C15
Offline
|
|
FILES & FOLDERS
Bao gồm những lệnh cho phép bạn thực hiện các thao tác cơ bản đối với tập tin, thư mục và các ổ đĩa ... như tạo mới, chỉnh sửa, thiết lập các thuộc tính, sao chép, di chuyển, đổi tên, xóa ....
ASSOC Chỉnh sửa hoặc thiết lập mô tả cho một kiểu tập tin
ATTRIB Thiết lập hoặc gỡ bỏ một thuộc tính của tập tin
CACLS Phân quyền truy cập cho tập tin và thư mục
CHKDSK Kiểm tra và sửa lổi các ổ đĩa
CHKNTFS Thiết lập chế độ tự kiểm tra các phân vùng ổ cứng
CIPHER Hiển thị hoặc chỉnh sửa sự mã hóa các tập tin, thư mục trên phân vùng dùng NTFS
COMP So sánh tập tin
COMPACT Hiển thi hoặc chỉnh sửa sự nén tập tin, thư mục trên phân vùng NTFS
CONVERT Chuyển đổi các phân vùng sang NTFS
COPY Sao chép các tập tin
COPY CON Tạo một tập tin
DEL Xóa tập tin
DIR Hiển thị danh sách tập tin, thư mục
EDIT Trình soạn thảo tập tin
EDLIN Trình soạn thạo tập tin giản đơn
EXE2BIN Chuyển đổi tập tin .exe sang tập tin nhị phân.
EXPAND Giải nén tập tin *.cab
FC So sánh và hiển thị sự khác biệt giữa 2 tập tin
FIND Tìm một chuỗi văn bản trong một tập tin
FINDSTR Tìm một chuỗi văn bản trong một tập tin nâng cao
FOR Thực hiện một lệnh đối với mỗi tập tin trong một tập hợp các tập tin
FORMAT Định dạng đĩa
FTYPE Chỉnh sửa hoặc hiển thị lệnh để gọi ứng dụng mở cho một kiểu tập tin.
LABEL Tạo nhãn cho các đĩa
MD Tạo mới thư mục
MOUNTVOL Tạo mới, xóa hoặc liệt kê số hiệu của đĩa
MOVE Di chuyển các tập tin
PRINT In một tập tin văn bản
RECOVER Phục hồi các thông tin trên đĩa hỏng
REN Đổi tên tập tin
REPLACE Thay thế các tập tin
SORT Sắp xếp nội dung dữ liệu bên trong tập tin
SUBST Tạo một ổ ảo gắn với một thư mục trên máy
TREE Hiển thị sơ đồ cây thư mục
TYPE Xem nội dung một tập tin văn bản
VOL Hiển thị số serial của đĩa
XCOPY Sao chép cả tập tin và thư mục
SYSTEM
Bao gồm những lệnh cho phép thay đổi thiết lập, hiển thị thông tin hệ thống Windows và hệ thống phụ MS-Dos trên Windows.
APPEND Cho phép các ứng dụng tìm kiếm dữ liệu trong các thư mục chỉ định AT Lập lịch để thực hiện một lệnh tự động nhờ dịch vụ Scheduler.
CALL Gọi thi hành một tập lệnh
CD Chuyển đổi thư mục hện hành.
CHCP Thiết lập ngôn ngữ sử dụng cho hệ thống
CMD Khởi động một sử kiện mới của trình biên dịch lệnh.
DATE Hiển thị hoặc thiết lập ngày hệ thống
DEBUG Thực hiện bẩy lỗi một ứng dụng Dos.
DIVICE Tải vào bộ nhớ các trình điều khiển thiết bị
DEVICEHIGH Tải ác trình điều khiển thiết bị vào vùng nhớ bậc cao.
DOSKEY Gọi ứng dụng Doskey
DOSONLY Ngăn chạy một ứng dụng không phải là ứng dụng Dos
FCBS Chỉ định số khối điều khiển tập tin được mở...
FILES Chỉ định số tập tin có thể truy cập cùng lúc.
FORCEDOS Khởi động một ứng dụng Dos
GOTO Chuyển đến một vị trí trong tập tin lệnh
HELP Hiển thị trợ giúp
IF Thực hiện một lệnh theo điều kiện
INSTALL Tải một ứng dụng vào bộ nhớ
LOADFIX Tải một ứng dụng vào vùng nhớ phía trên 64KB đầu tiên của vùng nhớ quy ước
LOADHIGH Tải một ứng dụng vào vùng nhớ bậc cao
MEM Hiển thị về bộ nhớ được cấp phát cho hệ thống con MS-DOS.
POPD Khôi phục lại thư mục hiện tại cho hệ thống Dos
PUSHD Lưu trữ thư mục hiện tại và chuyển sang thư mục khác.
RUNAS Chạy một ứng dụng với bằng quyền của người dùng khác
SET Hiển thị, thiết lập hoặc xóa một biến số môi trường.
SETVER Thiết lập số phiên bản Ms-Dos cho các ứng dụng.
SHELL Chạy một trình biên dịch thay thế
TIME Thiết lập hoặc hiển thị giờ hệ thống
VERSION Hiển thị số phiên bản của hệ điều hành.
NETWORK
Bao gồm những lệnh rất hữu ích nếu bạn là một nhà quản trị mạng, có những lệnh giúp bạn làm việc nhanh hơn so với dùng giao diện của HĐH Windows.
ATMADM Theo dõi các kết nối ATM
EVNTCMD Hiển thị các sự kiện của dịch vụ SNMP
FINGER Hiển thị thông tin người dùng hệ thống chạy dịch vụ Finger FTP Khởi động cửa số kết nối để truyền tập tin
HOSTNAME Hiển thị tên máy
IPCONFIG Hiển thị thông tin về địa chỉ IP, subnet mask...
IRFTP Truyền tập tin qua cổng hồng ngoại
LPQ Hiển thị trạng thái chuỗi in
LPR In một tập tin trên mạng
NET ACCOUNTS Các thiết lập về tài khoản ngừơi dùng
NET COMPUTER Thiết lập cho các máy trên tên miền.
NET CONFIG Hiển thị, hoặc cấu hình cho các dịch vụ đang chạy
NET CONTINUE Phục hồi một dịch vụ bị tạm dừng
NET FILE Hiển thị tất cả các tập tin sẵn sàng chia sẽ trên một máy.
NET GROUP Thiết lập cho các nhóm trên mạng
NET HELP Hiển thị các giúp đỡ cho các lệnh về mạng
NET HELPMSG Giải thích cho một mã lỗi của Windows 2000
NET LOCALGROUP Thiết lập cho các nhóm nội trên máy.
NET NAME Thiết lập các biệt danh trong mạng
NET PAUSE Tạm dừng một dịch vụ
NET PRINT Thiết lập công việc in ấn
NET SEND Gửi một thông điệp trên mạng nội bộ
NET SESSION Cấu hình cho một phiên làm việc trên mạng
NET SHARE Chia sẽ tài nguyên trên máy
NET START Khởi động một dịch vụ trên máy
NET STATISTICS Hiển thị tình hình hoạt động của các thành phần của dịch vụ Wortstration và Server
NET STOP Dừng hoạt động một dịch vụ
NET TIME Đồng bộ hóa thời gian hệ thống của máy cục bộ với máy chủ thời gian
NET USE Kết nối đến một tài nguyên chia sẽ trên mạng
NET USER Thiết lập cho một tài khoản người dùng trên mạng.
NET VIEW Hiển thị tài nguyên được chia sẽ trên mạng
NETSTAT Hiển thị tình hình hoạt động của TCP/IP
PATHPING Phân tích chi tiết đường truyền của gói dữ liệu trên mạng PING Kiểm tra kết nối với một máy trên mạng
ROUTE Xác định đường đi của một gói dữ liệu trên mạng
TRACERT Công cụ phân tích đường đi của một gói dữ liệu.
DOS PROMPT
Bao gồm những lệnh cho phép bạn thực hiện các thao tác để thay đổi giao diện cũng như các thiết lập đối với cửa sổ lệnh Dos
CLS Xóa màn hình cửa sổ lệnh
CMD Khởi động một sự kiện mới của trình biên dịch Dos.
COLOR Thiết lập màu nền, màu chữ của cửa sổ lệnh
ECHO Hiển thị một dòng thông điệp trên cửa sổ lệnh
EXIT Thoát khỏi một sự kiện của trình biên dịch lệnh
MORE Tùy biến màn hình xuất dữ liệu trên cửa sổ lệnhz
PATH Thiết lập đường dẫn định hướng cho các tập tin lệnh.
PAUSE Tạm thời dừng thực hiện các lệnht trong tập tin lệnh
PROMPT Thay đổi các thuộc tính của cửa sổ lệnh
REM Thêm dòng chú thích trong tập tin lệnh
START Khởi động một cửa sổ mới để thực hiện 1 lệnh
TITLE Thay đổi tiêu đề cửa sổ lệnh
Mấy lệnh hay xài trên win2k . Gửi bác xài chơi . Mà Em hông phải là hék kơ ji` đâu á :cry: . Khì khì, hỏi kiểu này ít ai giám trả lời lắm :lol Vì U hỏi mỗi hacker còn ai hông phải hacker thì hông co trả lời à :?)
|
|
|
|
|
|