banner

[Rule] Rules  [Home] Main Forum  [Portal] Portal  
[Members] Member Listing  [Statistics] Statistics  [Search] Search  [Reading Room] Reading Room 
[Register] Register  
[Login] Loginhttp  | https  ]
 
Forum Index Thảo luận hệ điều hành Windows Tổng Hợp Các Loại File Có Phần Mở Rộng Từ : A-Z  XML
  [Question]   Tổng Hợp Các Loại File Có Phần Mở Rộng Từ : A-Z 24/08/2006 01:26:56 (+0700) | #1 | 17365
[Avatar]
BíchNgọc
Elite Member

[Minus]    0    [Plus]
Joined: 09/12/2004 18:51:50
Messages: 651
Location: GEMADEPT CORPORATION
Offline
[Profile] [PM]
*.2GR

Một loại file cho phép Windows hiển thị text và hình họa trong chế độ chuẩn trên các máy tính 286 và 386 trước đây.

*.386

File trao đổi, cho phép máy tính chạy trong chế độ tăng cường (enhanced) nhằm sử dụng được Windows với bộ nhớ ảo.

*.3GR

Một loại file cho phép Windows hiển thị text và hình họa trong chế độ tăng cường trên các máy tính 386, 486, hoặc Pentium.
*.906

Định dạng cho máy vẽ Calcomp.

*.A3W

Loại file dành cho ứng dụng MacroMedia Authorware của Windows 3.5.

*.ABK

Dành cho sao lưu tự động AutoBackup và trình thiết kế Corel Draw.

*.ABR

Dành cho tính năng Brush trong Adobe Photoshop.

*.ACL

Công cụ tăng tốc độ bàn phím Keyboard Accelerator và Corel Draw 6.

*.ACM

File thư mục hệ thống Windows.

*.ACV

Drivers cho việc nén và giải nén file tiếng trên hệ điều hành OS/2.

*.AD

After Dark, một chương trình lưu màn hình screensaver có thể đặt cho hiển thị ngẫu nhiên nhiều dạng khác nhau hết cái này sang cái khác.

*.ADB

1. Cơ sở dữ liệu thiết bị Appointment DataBase của máy HP 100LX.
2. File kiểu chữ chính dùng ngôn ngữ Ada.

*.ADD

Driver cho bộ điều hợp trên OS/2.

*.ADM

Module đa lớp của AfterDark.

*.ADR

Loại file thuộc trình sắp xếp ngẫu nhiên AfterDark Randomizer.

*.ADS

Loại file thông số kỹ thuật, dùng ngôn ngữ Ada.

*.AFM

Hệ thống font Metrics của Adobe, thuộc nhóm 1.

*.AG4

Thuộc chương trình Access G4.

*.AI

Thuộc chương trình Adobe Illustrator.

*.AIF

Định dạng file trao đổi tiếng Audio Interchange, còn gọi là AIFF. Định dạng này do Apple phát triển để lưu trữ những dữ liệu nhạc và nhạc cụ chất lượng cao, chạy trên cả PC và Mac.

*.aiff

Định dạng file trao đổi tiếng Audio Interchange không nén, cũng do Apple phát triển để lưu trữ những dữ liệu nhạc và nhạc cụ chất lượng cao, chạy trên cả PC và Mac, sử dụng QuickTime hoặc Sound Player.

*.ALL

File thư viện chữ viết và nghệ thuật Arts and Letters Library.

*.ANI

File dùng cho con trỏ sinh động (animated).

*.ANS

Định dạng text ANSI.

*.API

Giao diện ứng dụng - giữa hệ điều hành và các chương trình ứng dụng trong hệ thống.

*.APP

Ứng dụng cả gói của MacroMedia Authorware.

*.ARC

Dạng file ARC hay ARC+ nén.

*.arj

Một định dạng nén xuất hiện ở châu Âu và được giải mã bằng unArjMac, DeArj và SITEX10.EXE (win).

*.ART

Một loại file nghệ thuật có trong các chương trình vẽ hình.

*.ASC

Dạng file text ASCII (American Standard Code) biểu thị bằng các con số từ 0 đến 127 và được dịch sang mã nhị phân 7 bit.

*.ASF

Dạng file hoạt động suốt Active Streaming của chương trình xử lý web HoTMetaL Pro.

*.ASM

Dạng file cho mã nguồn kết hợp Assembly Source Code.

*.ASP

Dạng văn bản có các script nhúng thuộc ứng dụng chủ (Active Server Page) của Microsoft.

*.AST

File hỗ trợ (Assistant file) của chương trình Claris Works (Apple cung cấp). File này dẫn dắt người sử dụng đi qua từng thao tác bằng cách đặt ra một loạt câu hỏi và rồi sử dụng câu trả lời để thực hiện nhiệm vụ. File Assistants trong Claris Works có thể được dùng để tạo ra những thứ hữu ích như lịch, bản tin, văn phòng phẩm, nhãn mác và sổ địa chỉ, để ghi chú cuối trang trong một file và để tìm kiếm văn bản...

*.ATT

Định dạng do tập đoàn điện tín Mỹ AT&T sử dụng.

*.AU

Dạng file tiếng dùng trên máy tính chạy hệ điều hành của Sun Microsystems hoặc UNIX.

*.AVI

Định dạng này (Audio Video Interleaved) là loại file nghe nhìn của Microsoft, tương tự như MPEG và QuickTime. Trong AVI, các yếu tố hình và tiếng được xen lẫn.

*.AVS

Loại file sao chép hình video của Intel.

*.b64

Nền 64, định dạng mã hóa được dùng cho phần mở rộng Thư điện tử đa mục đích (Multipurpose Internet Mail Extension).

*.BAK

Bản sao lưu trong DOS hoặc OS/2.

*.BAS

File chương trình BASIC.

*.BAT

Định dạng bó (Batch).

*.BFC

File tài liệu Briefcase trong Windows 95.

*.BG

Trò chơi bài Backgammon.

*.BI

File nhị phân.

*.BIN

Biểu thị ổ (driver).

*.bin

Một dạng file mã hóa bằng MacBinary II. Loại file được tải dưới dạng MacBinary hay Binary này có thể được giải nén bằng Stuffit Expander.

*.BK

Sao lưu (backup).

*.BK$

File sao lưu.

*.BLT

File Wordperfect dùng cho DOS.

*.BMP

Định dạng đồ họa Bitmap (theo từng khối điểm ảnh vuông).

*.BNK

File trò chơi Sim City.

Mục lục duyệt (Browse Index) trên các đĩa multimedia CD-ROMs.

*.BTM

File bó (Batch) trong tiện ích Norton Utilities.

*.C

File chương trình C.

*.CAB

Định dạng nén của Microsoft.

*.CAL

Lịch (Calendar hay ngắn gọn hơn là CALS).

*.CAP

Chú thích (Caption).

*.CBT

1. Viết tắt của Đào tạo trên máy tính (Computer-Based Training).
2. Một dạng file chương trình tự học.

*.CCH

Định dạng bảng biểu Corel.

*.CCM

Định dạng chương trình Lotus, phần sao gửi cc:Mail.

.CDA

Rãnh ghi từng bài hát (CD Audio).

*.CDR

Trình thiết kế đồ họa CorelDraw.

*.CDT

Mẫu vẽ của trình thiết kế đồ họa CorelDraw.

*.CDX

File nén CorelDraw.

*.CDX

Mục lục cơ sở dữ liệu Visual FoxPro.

*.CFB

Từ điển truyền thông đa phương tiện Compton.

*.CFG

Cấu hình (Configuration).

*.CFL

File CorelFlow.

*.CGI

File giao diện Gateway chung (Common Gateway Interface) - hỗ trợ máy chủ HTTP giao tiếp với chương trình máy tính để cung cấp các chức năng tương tác như biểu bảng tự điền.

*.CGM

Đồ họa CGM.

*.CHK

Đĩa kiểm tra DOS.

*.CHP

Biểu thị chương (Chapter) trong chương trình Ventura.

*.CIF

Biểu thị chương thông tin (Chapter Information) trong chương trình Ventura.

*.CIM

File Sim City.

*.CIT

Định dạng hình ảnh quét Intergraph.

*.CLP

Biểu thị vùng bộ nhớ tạm thời (Clipboard) đối với text và đồ họa đang được xử lý.

*.CMD

File lệnh (Command) của OS/2.

*.CMF

Định dạng Corel MetaFile.

*.CMF

File card tiếng SoundBlaster.

*.CMP

Đồ họa của hãng LEAD Technologies.

*.CMV

Hoạt ảnh trong ứng dụng Corel Move.

*.CNF

File cấu hình (Configuration).

*.CNQ

Dạng file của hãng Compuworks Design Shop.

*.COB

Mã nguồn của ngôn ngữ lập trình COBOL.

*.COM

File lệnh (Command), một phiên bản nhỏ của định dạng .EXE.

*.CPE

Định dạng văn bản Fax Cover.

*.CPI

Trang mã trong DOS.

*.CPL

Bảng điều khiển chính của Windows (Control Panel).

*.CPP

File chương trình C++.

*.CPR

Đồ họa trong chương trình Knowledge Access.

*.CPT

Chương trình Compact Pro.

*.CPX

Dạng file nén trong Corel Presentation Exchange.

*.CRD

Dạng Cardfile trong Windows.

*.CSC

Dạng file Corel Script.

*.CSS

Chương trình biểu bảng Cascading Style Sheet dùng cho thiết kế web.

*.CSV

File phân định giới hạn khoản mục bằng dấu phẩy.

*.CTL

File kiểm soát (Control).

*.CTY

File City trong trò chơi SimCity.

*.CUR

Biểu thị hình ảnh con trỏ trong Windows.

*.CUT

Đồ họa trong chương trình Dr. Halo.

*.CV

Định dạng xem mã CodeView của Microsoft.

*.CWK

Định dạng file của hãng Claris Works.

*.CWS

File mẫu của Claris Works.

*.DAT

Dữ liệu (Data).

*.DB

Biểu bảng (Table) trong chương trình cơ sở dữ liệu Paradox của Borland.

*.DBC

Định dạng file cơ sở dữ liệu Visual FoxPro.

*.DBF

File cơ sở dữ liệu dBASE.

*.DBT

Chữ viết (text) trong cơ sở dữ liệu dBASE.

*.DBX

Đồ họa trong DATABEAM.

*.DCA

Dạng text của IBM.

*.DCS

Phân tách màu trong định dạng file đồ họa độ phân giải cao EPS.

*.DCT

Từ điển (Dictionary).

*.DD

Công cụ nhân đôi đĩa (Disk Doubler).

*.DDI

Định dạng ảnh của Disk Doubler.

*.DEF

Định nghĩa C++.

*.DER

Định dạng xác nhận (Certificate).

*.DEV

File ổ thiết bị (Device driver).

*.DG

Đồ họa Autotrol.

*.DGN

Đồ họa của hãng Intergraph.

*.DIB

Đồ họa DIB (theo dạng bitmap) trong Windows.

*.DIC

Từ điển.

*.DIF

Dạng bảng tính tương tác dữ liệu (Data Interchange).

*.DLL

Thư viện liên kết động (dynamic link).

*.DOC

File văn bản.

*.DOT

Mẫu văn bản (Document Template) trong Microsoft Word.

*.DOX

Văn bản MultiMate.

*.DPI

Số chấm trên 1 inch (Dots Per Inch) trong đồ họa.

*.DPR

Định dạng file dự án trong Delphi.

*.DRV

Ổ (driver).

*.DRW

Đồ họa thiết kế.

*.DS4

Đồ họa thiết kế, phiên bản 4.

*.DSF

Đồ họa thiết kế, phiên bản 6.

*.DWG

Định dạng vector trong AutoCAD.

*.DWG

Định dạng hình vẽ (Drawing) trong AutoCAD.

*.DX

Tạo hình trong văn bản.

*.DXF

Định dạng vector trong AutoCAD.

*.ED5

Đồ họa của EDMICS.

*.EMF

Định dạng file tăng cường Metafile trong Windows.

*.eml

Thư điện tử.

*.enc

Biểu thị dữ liệu được mã hóa.

*.EPS

Định dạng tệp EPS (Encapsulated PostScript).

*.ESI

Dạng file Esri plot.

*.EXE

File thực hiện (executable) trên mã máy.

*.FAX

Biểu thị dữ liệu qua đường fax.

*.FDX

Biểu lục Force Index.

*.FH3

Chương trình Aldus Freehand 3.

*.FLC

Hoạt ảnh trên AutoDesk.

*.FLD

Folder theo dạng Thumbnail trong chương trình Hijaak.

*.FLI

Hoạt ảnh trên AutoDesk.

*.FLR

Định dạng file ba chiều Live3D.

*.FLT

Trình lọc (filter) trong chuyển đổi đồ họa.

*.FM

Định dạng công cụ tạo khung văn bản Framemaker.

*.FM3

Định dạng cho chương trình 1-2-3, phiên bản 3.

*.FMT

Biểu thị định dạng trong dBASE.

*.FNT

Font chữ.

*.FOG

Font chữ trong chương trình Fontographer.

*.FON

1. Font chữ theo kiểu bitmap ở Windows.

2.Điện thoại.

*.FOR

Ngôn ngữ FORTRAN.

*.FOT

Font TrueType ở Windows.

*.FOX

Chương trình FoxBase.

*.FP

Định dạng file của chương trình Claris FileMaker Pro.

*.FP1

Định dạng file của chương trình Flying Pigs.

*.FP3

Chương trình Filemaker Pro 3.

*.FPX

Định dạng file kiểu bitmap trong chương trình FlashPix.

*.FRM

Mẫu biểu trong Visual Basic.

*.FRS

Driver đồ họa trong WordPerfect.

*.G4

Chương trình GTX RasterCAD.

*.GCA

Đồ họa GOCA.

*.GED

Đồ họa Arts & Letters.

*.GEM

Đồ họa GEM.

*.GEO

Định dạng file VideoScope.

*.GIF

Định dạng tương tác đồ họa.

*.GLY

Bảng chú giải (Glossary).

*.GP3

Định dạng nén CCITT Group 3 TIFF.

*.GP4

Định dạng nén Group 4 - CALS của ITU hay CCITT Group 4 TIFF.

*.GRA

Biểu đồ của Microsoft.

*.GRF

Biểu đồ.

*.GRP

Nhóm (Group).

*.GX1

Đồ họa Show Partner.

*.GX2

Đồ họa Show Partner.

*.GZ

File nén gzip của dự án mã mở GNU - Unix.

*.H

Đầu trang (Header) trong ngôn ngữ C.

*.HDF

File dữ liệu phân cấp.

*.HED

Định dạng văn bản HighEdit.

*.HEL

Dạng file trò chơi Hellbender của Microsoft.

*.HGL

Dạng ngôn ngữ đồ họa của HP.

*.HLP

Trợ giúp (Help).

*.HPJ

Định dạng file Help Project trong Visual Basic.

*.HPL

Đồ họa của HP.

*.HQX

Dạng file BinHex của Macintosh.

*.HST

Máy chủ (Host).

*.HT

Dạng file HyperTerminal.

*.htm

Dạng file DOS dành cho một văn bản có mã HTML, có thể đọc bằng trình
duyệt web.

*.html

Dạng file DOS dành cho một văn bản có mã HTML, có thể đọc bằng trình
duyệt web.

*.HWP

Dạng file của chương trình văn bản Hangul.

*.HYC

Biểu thị tách từ trong WordPerfect.

*.HYP

Tách từ.

*.ICA

Đồ họa IOCA.

*.ICB

Dạng file bitmap Targa.

*.ICM

Dạng file của trình ghép màu cho hình ảnh Image Colour Matching.

*.ICO

Biểu tượng (Icon) trong Windows hay OS/2.

*.ICON

Biểu tượng và con trỏ của Sun.

*.IDD

Dạng file định nghĩa công cụ Instrument Definition - MIDI.

*.IDE

Dạng file cấu hình trong môi trường phát triển tích hợp (Integrated
Development Environment).

*.IDX

Mục lục.

*.IFF

Máy tính Amiga.

*.IGF

Đồ họa trong Inset Systems của hãng Hijaak.

*.IIF

File tương tác Interchange trong QuickBooks dùng cho Windows.

*.IL

Thư viện biểu tượng.

*.ima

Định dạng nén Winimage. Những file này có thể được giải mã hoặc cài
bằng ShrinkWrap.

*.image

File hình ảnh đĩa Mac, một định dạng nén có thể giải mã hoặc cài bằng DiskCopy, Disk Image Mounter, Disk Charmer và ShrinkWrap (của ImageMaster).

*.IMG

Hình ảnh (Image). Loại này là file hình ảnh đĩa của Mac (Macintosh Disk Image). Disk Copy có thể được dùng để cài hình ảnh đĩa lên máy để bàn Macintosh. Hình ảnh đĩa được cài sẽ hoạt động như một địa chỉ đọc ra (read-only).

*.IND
Mục lục.

*.INF

Thông tin (Information).

*.INI

Quá trình khởi tạo khuôn thức đĩa (Initialization) hay cài đặt cấu hình.

*.IOB

File Imagine.

*.ISU

File Netscape.

*.IT

Dạng file nhạc MOD.

*.IW

Trình duy trì màn hình Idlewild screensaver.

*.IX

Dạng file mục lục trong ứng dụng tạo khung Framemaker.

*.JFF hay .JFIF

Định dạng tương tác file JPEG (Joint Photographic Experts Group)- một
định dạng đồ họa 24-bit, có thể mở bằng QuickTime, trình duyệt web hay
một công cụ xem đồ họa như JPEGView.

*.JIF

Dạng file hình ảnh JPEG.

*.JPEG

File bitmap JPEG.

*.JPG

Đuôi file lưu trong định dạng JPEG. JPEG là một chuẩn của 2 tổ chức
ISO/ITU dùng cho việc lưu trữ hình ảnh với khả năng nén cao, sử dụng một công cụ chuyển đổi theo phép toán cosin để đạt tỷ lệ nén 100:1 (mất đáng kể dữ liệu so với bản gốc) và 20:1 (mất tối thiểu dữ liệu).

*.JT

Biểu thị JT Fax.

*.JTF

File bitmap JPEG.

*.KDC

Dạng file trong chương trình Kodak Photo-Enhancer.

*.KFX

Kofax.

*.LBL

Biểu thị nhãn (Label - một kiểu dòng ký tự) trong dBASE.

*.LBM

File đồ họa Deluxe Paint.

*.LDB

Dạng file khóa (Lock) trong Microsoft Access.

*.LEG

Dạng file Legacy (đã dùng lâu trên các máy tính lớn mainframe và
minicomputer).

*.lha

File của định dạng nén PC/Amiga, có thể giải mã bằng LHA Expander hay MacLHA.

*.lhs

File nguồn Literate Haskell.

*.lhz

File nén LHA.

*.LIB

Thư viện.

*.LIC

Dạng file giấy phép (License) cho phần mềm chia sẻ (shareware).

*.LOG

Log: 1. Hồ sơ lưu các hoạt động của máy tính.

2. Viết tắt của logarithm.

*.LST

File danh sách (List).

*.LWP

File văn bản Lotus Word Pro.

*.LZH

Dạng nén LHARC.

*.lzs

Dạng nén PC/Amiga.

*.M3D

Dạng file 3 chiều Motion 3D trong Corel.

*.MAC

Trình vẽ trong máy Mac.

*.MAF

File biểu bảng Microsoft Access.

*.MAK

File Make, công cụ lập trình của Unix.

*.MAM

File Macro của Microsoft Access.

*.MAP

Trình biên tập liên kết Map.

*.MAQ

Dạng file truy vấn (query) của Microsoft Access.

*.MAR

Dạng báo cáo (report) trong Microsoft Access Report.

*.MAT

Bảng (table) trong Microsoft Access Table.

*.MCS

Định dạng MathCAD.

*.MCW

File Microsoft Word cho Macintosh.

*.MDB

Cơ sở dữ liệu Access.

*.MDX

Mục lục nhiều lớp (multi-index)

*.MET

Dạng Metafile trong OS/2.

*.MEU

Danh mục lựa chọn (Menu).

*.MFF

Định dạng file MIDI.

*.MGF

File font chữ trong Micrografx Draw.

*.MI

File chứa những thứ linh tinh (miscellaneous).

*.MIC

File chương trình soạn ảnh Microsoft Image Composer.

*.MID

MIDI.

*.MIFF

Một dạng file hình ảnh ImageMagick.

*.MIL

Giao thức nén Group 4 (G4).

*.mime

1. Dạng file MIME.

2. Định dạng mã hóa được sử dụng trong Multipurpose Internet Mail
Extension.

*.MME

1. File Mime được mã hóa.

2. Định dạng mã hóa được sử dụng trong Multipurpose Internet Mail
Extension.

*.MMF

File Microsoft Mail.

*.MMM

Hoạt ảnh Macromind.

*.MOD

(Biểu thị module). Một định dạng file nhạc có chứa các mẫu âm thanh số
hóa. Một file .MOD chiếm nhiều bộ nhớ hơn file MIDI vì file MIDI chứa những chỉ lệnh tạo tiếng nhưng không chứa những mẫu âm thanh thực sự. Có một số loại công cụ chạy file .MOD cho các máy Amiga, PC và Macintosh.

*.moov

Hình phim trong QuickTime. File này có thể xem trên QuickTime Player.

*.MOV

Biểu thị Movie trong QuickTime.

*.movie

Phim trong QuickTime. File này có thể xem trên QuickTime Player.

*.MOZ

Trình duyệt web Mozilla. Một dạng file nhớ đệm (cache) Netscape.

*.mp2

Dạng tiếng (audio) nén trong MPEG Layer II. File này có thể chạy bằng
QuickTime Player và một số công cụ âm thanh khác.

*.mp3

Dạng nén âm thanh MPEG Layer III. File này có thể chạy bằng QuickTime
Player, Real Player và một số công cụ âm thanh khác.

*.MPE

Định dạng file MPEG.

*.MPEG

File hoạt ảnh và phim MPEG. File này có thể chạy bằng QuickTime Player.

*.MPG

File MPEG mã hóa. File này là một dạng phim MPEG và có thể chạy bằng
QuickTime Player.

*.MPNT

Trình vẽ trong Macintosh (MacPaint).

*.MPP

Dạng file Microsoft Project.

*.MPT

File mẫu (template) trong Microsoft Project.

*.MPX

File export trong Microsoft Project.

*.MRK

Biểu thị công cụ Markup trong đồ họa Informative Graphics.

*.MSG

File thông điệp (message).

*.MSN

File văn bản Microsoft Network.

*.MSP

Trình vẽ hình Microsoft Paint

*.MUS

Định dạng file nhạc (music).

*.MVB

Dạng file xem hình trong Microsoft Multimedia Viewer.

*.MYS

File trò chơi lưu trong trình Myst của IBM.

*.NDX

Mục lục trong dBASE.

*.NET

Dạng file mạng (network).

*.NG

Chỉ dẫn trong Norton Guides.

*.NLM

Chương trình NLM (Netware Loadable Module) trong NetWare của Novell.

*.NTF

Dạng file mẫu chú thích (Notes Template) trong cơ sở dữ liệu Lotus Notes.

*.OAB

Sổ địa chỉ (Address Book) trong Outlook của Microsoft.

*.OAZ

Fax OAZ.

*.OBD

Dạng file Binder trong Microsoft Office.

*.OBJ

Module đối tượng.

*.OCX

Dạng file trong chương trình kiểm soát (Custom Control) việc liên kết và
nhúng các đối tượng (Object Linking and Embedding - OLE).

*.OLB

Thư viện đối tượng OLE.

*.OLE

Dạng file đối tượng OLE.

*.ONX

Dạng file trong trình đồ họa Onyx Graphics Postershop.

*.ORI

Biểu thị bản gốc (Original).

*.OVL

Module phủ ngoài (Overlay module).

*.OVR

Module phủ ngoài.

*.OZM

Ngân hàng memo (bản ghi nhớ) trong chương trình tổ chức công việc
Sharp Organizer.

*.OZP

Ngân hàng số điện thoại trong chương trình tổ chức công việc Sharp
Organizer.

*.P10

Tektronix Plot10.

*.PAB

Công cụ sổ địa chỉ cá nhân (Personal Address Book) của Microsoft.

*.PAK

Dạng dữ liệu trong trò chơi Quake.

*.PAL

Bảng màu trong Paintbrush.

*.PAS

File chương trình Pascal.

*.PAT

Mẫu (Pattern) trong Corel.

*.PBK

Sổ điện thoại của Microsoft.

*.PBM

Dạng đồ họa linh hoạt Portable Bit Map.

*.PCD

Định dạng đĩa CD ảnh.

*.PCL

Biểu thị máy in HP LaserJet.

*.PCM

Thông tin khay mực của máy LaserJet.

*.PCS

File hoạt ảnh PICS.

*.PCT

Trình vẽ PC Paint.

*.PCW

Trình soạn thảo text PC Write.

*.PCX

1. Trình vẽ PC Paintbrush

2. Định dạng file đồ họa Zsoft.

*.PDG

Dạng file trong PrintShop Deluxe.

*.PDV

Ổ máy in cho PC Paintbrush.

*.PFA

Font loại 1 của ASCII

*.PFB

Font loại 1 mã hóa.

*.PFM

Bộ font Postscript Metrics; Bộ font loại 1 của Windows.

*.PGL

Máy vẽ HPGL 7475A, chuyên đồ họa vector.

*.PGM

Dạng file đồ họa Portable Gray Map.

*.PHTML

Dạng file văn bản HTML với những chỉ lệnh có tính xử lý trước
(preprocessing instructions - PPIs).

*.PIC

Định dạng đồ họa PICT hoặc file ảnh PIXAR.

*.PICT

Trình vẽ QuickDraw/PICT trong Macintosh. Loại file này lưu những hình
ảnh trong định dạng vector QuickDraw. PICT2 còn có thể có những hình
ảnh dạng grayscale bitmap.

*.PIF

File thông tin chương trình trong Windows.

*.PIT

Dạng nén PackIt trong Macintosh.

*.PIX

Đồ họa Inset Systems.

*.PJX

Dạng file Project trong Visual FoxPro.

*.pkg

Định dạng nén cả gói AppleLink. Những file này có thể được giải mã bằng
StuffIt Expander.

*.PL

Dạng file script Perl.

*.PLT

File bản vẽ của Plotter.

*.PM

Công cụ tạo trang PageMaker.

*.PM3

Văn bản trong PageMaker 3.

*.PM4

Văn bản trong PageMaker 4.

*.PM5

Văn bản trong PageMaker 5.

*.PNG

1. Dạng file đồ họa trong Portable Network Graphics.

2. File trình duyệt trong Paint Shop Pro.

*.POV

File trong ứng dụng Persistence Of Vision raytracer.

*.PPA

Tính năng Add-in trong Microsoft PowerPoint.

*.PPD

Mô tả tính năng in PostScript.

*.PPM

Dạng file Portable PixelMap.

*.PPS

File chuỗi hình thuyết minh PowerPoint Slideshow.

*.PPT

File thuyết minh PowerPoint.

*.PRD

Ổ máy in (printer driver) cho Microsoft Word, Word Perfect, Microsoft
Works.

*.PRG

File mã nguồn trong dBASE.

*.PRJ

File Project.

*.PRN

1. File in tạm thời.

2. Ổ máy in XyWrite.

3. File PostScript.

*.PRS

Ổ máy in WordPerfect.

*.PRT

Dạng text được tạo khổ (formatted).

*.PS

Biểu thị PostScript. Đây là file text thuần túy.

*.PSD

Văn bản trong Photoshop.

*.PUB

Dạng file ấn bản (publication) dành cho các trình Ventura Publisher và
Microsoft Publisher.

*.PWD

Dạng file văn bản Pocket Word của Microsoft.

*.PWZ

File hỗ trợ (wizard) trong PowerPoint của Microsoft.

*.PXL

File Pocket Excel của Microsoft.

*.QBW

QuickBooks cho Windows.

*.QDK

Chương trình Quarterdeck Qemm.

*.QLB

Thư viện Quick Library.

*.QLC

Thông tin về font ATM.

*.QRY

File truy vấn Microsoft Query.

*.qt

Dạng file nhị phân QuickTime Movie.

*.QTM

File QuickTime Movie.

*.R8L

Font in theo kiểu ngang (landscape) trong máy LaserJet.

*.R8P

Font in theo kiểu dọc (portrait) trong máy LaserJet.

*.RA

RealAudio.

*.RAM

Real Audio.

*.RAS

Đồ họa Raster của Sun.

*.RAW

Dạng file bitmap theo kiểu Raw.

*.rc

Một định dạng xuất hiện trong nhiều file Unix, có nghĩa là “chạy lệnh” (run
commands).

*.REC

File macro trong Windows Recorder.

*.REG

File đăng ký Registration.

*.REP

File báo cáo Report.

*.RFT

Địng dạng RFT-DCA.

*.RGB

File hình ảnh SGI RGB.

*.RIA

Đồ họa raster trong Alpharel Group IV.

*.RIB

Đồ họa Renderman.

*.RIC

Chương trình Roch FaxNet.

*.RIF

Dạng file bitmap trong trình vẽ Fractal Painter.

*.RIFF

Định dạng file trao đổi nguồn Resource Interchange. Đây là một định dạng file multimadia của Microsoft, tương đương với IFF của Amiga.

*.RIX

Màn hình ảo RIX.

*.RLA

Hình ảnh raster trong Wavefront.

*.RLC

Hệ thống hình ảnh trong CAD Overlay ESP.

*.RLE

Độ dài hoạt động của chương trình được mã hóa (Run Length).

*.RM

Real Media.

*.RMI

File RIFF MIDI.

*.RND

Định dạng AutoShade.

*.RNL

Đồ họa ratser trong GTX Runlength.

*.RPT

File Report.

*.RTF

Đồ họa và text của Microsoft.

*.S

File ngôn ngữ bậc thấp Assembly language trong Unix.

*.S3M

File nhạc MOD.

*.SAM

Trình AmiPro.

*.SAV

File trò chơi đã lưu.

*.SBP

Đồ họa Storyboard và text Superbase của IBM.

*.SC

Mã nguồn của Paradox.

*.SCM

File ScreenCam movie.

*.SCP

Dạng file script trong kết nối quay số.

*.SCR

1. Trình lưu màn hình của Windows.

2. Trình bày màn hình (layout) trong dBASE.

3. Script cho tiện ích Disk Copy của Apple.

*.SCT

Dạng text chụp màn hình (Screen Capture Text) trong Lotus.

*.SDL

File thư viện SmartDraw.

*.SEA

Kho tư liệu (archive) tự trích (Self-Extracting) trong Stuffit hay Compact
Pro.

*.SEG

Đoạn (segment) của một file nén, lưu trong Stuffit hay Compact Pro.

*.SEP

Định dạng bitmap TIFF.

*.SET

Tham số cài đặt.

*.SFL

Font in theo kiểu landscape trong máy LaserJet.

*.SFP

Font in theo kiểu portrait trong máy LaserJet.

*.SFS

Font chữ thay đổi tỷ lệ PCL 5.

*.shar

Dạng kho tư liệu UNIX shell, có thể giải mã bằng trình Unshar.

*.SHTML

File HTML file với các bộ phận nhúng SSI (server-side includes).

*.SI

File hình ảnh SoftImage.

*.sig

Chữ ký (Signature). Một file .sig có thể được cài đặt và tự động đính kèm
vào e-mail gửi đi hay các bản tin…Nó bao gồm tên và thông tin liên hệ của
người gửi và có thể là cả các chi tiết như kiểu trình bày ASCII art hoặc
những câu trích ưa thích...

*.SIT

File nén Stuffit.

*.SLD

Slide trình chiếu trong AutoCAD.

*.SLK

Dạng file bảng tính Symbolic Link (SYLK).

*.SMI

Hình ảnh tự thiết lập (Self-Mounting). Dạng file này thuộc trình Disk
Image của Macintosh, tương tự như file .img, nhưng không yêu cầu sử
dụng Disk Copy. Khi file được tải, một hình ảnh đĩa sẽ xuất hiện trên màn
hình chủ desktop. Hình ảnh đĩa này sẽ phản ứng theo kiểu giống như đĩa read-only.

*.SND

File âm thanh.

*.SNM

Dạng file mail trong Netscape.

*.SPD

Font thay đổi tỷ lệ Speedo.

*.spx

Dạng file Screen Peace.

*.SQB

File trong công cụ sao lưu SyQuest Backup.

*.SRC

Một định dạng sử dụng trong quá trình tạo ra các file .INI, phục vụ cho
việc thiết lập cấu hình.

*.STY

Biểu bảng Style của Ventura.

*.SVX

Dạng file âm thanh Amiga 8SVX.

*.SWP

File lưu tạm thời Swap.

*.SYD

File sao lưu Sysedit.

*.SYL

Định dạng bảng tính SYLK.

*.SYNU

Hình ảnh trong SDSC Synu.

*.SYS

File hệ thống.

*.TAL

Công cụ sắp hàng Type Align của Adobe.

*.TAR

Viết tắt của Tape Archive. Tar là một phương pháp cất giữ file của Unix mà có thể dùng trên PC. Tar lưu dữ liệu nhưng không nén chúng vì thế đôi khi file .tar được nén bằng những tiện ích khác vào tạo ra những đuôi file như .tar.gz, .tar.Z, và .tgz. Những file archive có đuôi .tar có thể được giải nén trong Unix bằng trình tar hoặc trên máy PC dùng WinZip. hay trên máy Mac có trình tar.

*.tar.gz

Định dạng kết hợp của một file được lưu bằng tar và rồi nén lại.

*.tar.z or .tar.Z

Định dạng kết hợp của một file được lưu bằng tar và rồi nén lại.

*.taz

Một cách viết khác của .tar.Z.

*.TBK

Dạng file Asymetrix Toolbook.

*.TDF

Định nghĩa Typeface trong trình Speedo.

*.TEX

Văn bản Tex hay LaTex.

*.TFM

Font metrics trong Intellifont.

*.TGA

Đồ họa TARGA.

*.tgz

Một tên khác của .tar.z và .tar.gz.

*.THEME

Dạng file chủ đề màn hình chủ (Desktop) của Windows 95.

*.THN

Trình bày file theo kiểu Thumbnail.

*.TIF

File đồ họa TIFF.

*.TIFF

Định dạng file đồ họa TIFF.

*.TLB

Dạng thư viện OLE Type.

*.TMP

File tạm thời.

*.TOC

Định dạng bảng chứa nội dung (Table Of Contents).

*.TRM

Cài đặt thiết bị đầu cuối trong Windows.

*.TTC

Font nén TrueType.

*.TTF

Font TrueType.

*.TWF

Dạng file TabWorks.

*.TX8

Text trong MS-DOS.

*.TXT

File text ASCII.

*.USL

Font in ngang của máy LaserJet.

*.USP

Font in dọc của máy LaserJet.

*.uu

File nén Uuencode.

*.uue

File Uuencode.

*.VBP

File Visual Basic Project.

*.VBX

Định dạng Visual Basic.

*.VDA

Dạng file bitmap Targa.

*.VGR

Trình Ventura.

*.VIFF

File hình ảnh Khoros Visualization.

*.VLB

Định dạng thư viện Ventura Library.

*.VOC

Công cụ hỗ trợ tiếng Sound Blaster.

*.VP

Định dạng chế bản Ventura Publisher.

*.VST

File bitmap Targa.

*.VUE

Công cụ Relational View trong dBASE.

*.VXD

Dạng file ổ thiết bị ảo (Virtual Device Driver).

*.WAB

File sổ địa chỉ trong Windows.

*.WAV

File tiếng.

*.WBK

Dạng file sao lưu (backup) trong Microsoft Word.

*.WDB

Dạng file cơ sở dữ liệu Microsoft Works Database.

*.WID

Định dạng bảng trong Ventura.

*.WIN

File sao lưu trong Windows.

*.WIZ

Định dạng thủ tục cài đặt (wizard) trong Microsoft Word.

*.WK1

Trình Lotus 1-2-3, đến phiên bản 2.01.

*.WK3

Lotus phiên bản 3

*.WK4

Lotus phiên bản 4

*.WKQ

Bảng tính Quattro.

*.WKS

1. Bảng tính Lotus. 2. Văn bản Microsoft Works.

*.WLR

Trang VRML.

*.WMF

Windows Metafile.

*.WP

WordPerfect.

*.WPD

1. File mô tả máy in trong Windows 2. File demo trong WordPerfect. 3.
Văn bản WordPerfect.

*.WPG

Đồ họa trong WordPerfect.

*.WPM

Macro trong WordPerfect.

*.WPS

Văn bản Microsoft Works.

*.WPT

File mẫu (template) trong WordPerfect.

*.WRI

Văn bản trong công cụ Windows Write.

*.WRK

Bảng tính Symphony.

*.WS1

Dạng file WordStar cho văn bản Windows 1.

*.WS2

Dạng file WordStar cho văn bản Windows 2.

*.WS3

Dạng file WordStar cho văn bản Windows 3.

*.WS4

Dạng file WordStar cho văn bản Windows 4.

*.WS5

Dạng file WordStar cho văn bản Windows 5.

*.WS6

Dạng file WordStar cho văn bản Windows 6.

*.WS7

Dạng file WordStar cho văn bản Windows 7.

*.WVL

Dạng file bitmap nén trong Wavelet.

*.X

File hình ảnh AVS X.

*.XAR

Định dạng file hình vẽ Corel Xara.

*.XBM

Bitmap X.

*.XFX

Trình JetFax.

*.XIF

Định dạng hình ảnh trong Xerox.

*.XLC

Biểu bảng Excel.

*.XLK

Dạng file sao lưu trong Microsoft Excel.

*.XLM

Macro trong Microsoft Excel.

*.XLS

Bảng tính Excel.

*.XLT

Dạng file mẫu trong Microsoft Excel.

*.XM

Định dạng nhạc MOD.

*.XPM

Định dạng Pixelmap X.

*.XWD

Hình ảnh kết xuất (dump) cửa sổ trong X Window System.

*.XXE

Dạng file mã hóa Xxencoded.

*.YAL

File click art trong Arts & Letters.

*.Z

File nén Unix.

*.ZIP

File nén dùng PKZIP.

*.ZOO

Trình Zoo.

*.assistants

Một loại file đặc biệt được sử dụng trong Claris Works. Nó hướng dẫn người sử dụng đi qua mỗi nhiệm vụ bằng cách đặt ra một loạt những câu hỏi và rồi dùng câu trả lời để thực hiện nhiệm vụ. Assistants trong Claris Works có thể được dùng để tạo ra những công cụ hữu ích như lịch, thông báo tin tức (newsletter), văn phòng phẩm, nhãn mác và sổ địa chỉ, hoặc để đánh dấu dưới chân (footnote) một file, để tìm kiếm văn bản,..v..v.
bad fix
Cụm từ này chỉ nỗ lực không thành khi cố khắc phục một lỗi máy tính. Cụ thể là việc sửa chữa không có tác dụng hoặc lại gây ra thêm những vấn đề mới. Cách nói này được sử dụng rất nhiều khi nhắc đến những cố gắng xử lý các vấn đề mà sự cố Y2K có thể gây ra.

*.LHA

Một chương trình nén trong DOS. Những file nén bằng trình này có đuôi .lhz.

*.MBX

Dạng file Message Base trong phần mềm xử lý e-mail Eudora.

( Sưu Tầm )
Thân.
[Up] [Print Copy]
  [Question]   Re: Tổng Hợp Các Loại File Có Phần Mở Rộng Từ : A-Z 24/08/2006 01:37:03 (+0700) | #2 | 17368
[Avatar]
lihavim
Elite Member

[Minus]    0    [Plus]
Joined: 08/06/2004 15:19:32
Messages: 506
Offline
[Profile] [PM]
Em bổ sung tý: nếu có cái nào ko có trong danh sách này thì có thể vô trang http://www.answers.com/ để tìm, hoặc vào các trang chuyên lưu mấy cái đuôi sau để xem:
- http://filext.com
- http://www.cybertechhelp.com/fileextensions/
- http://www.ace.net.nz/tech/TechFileFormat.html
[Up] [Print Copy]
[digg] [delicious] [google] [yahoo] [technorati] [reddit] [stumbleupon]
Go to: 
 Users currently in here 
1 Anonymous

Powered by JForum - Extended by HVAOnline
 hvaonline.net  |  hvaforum.net  |  hvazone.net  |  hvanews.net  |  vnhacker.org
1999 - 2013 © v2012|0504|218|