<![CDATA[Latest posts for the topic "Linux Tips (by 777)"]]> /hvaonline/posts/list/24.html JForum - http://www.jforum.net Linux Tips (by 777) Download http://smartmontools.sourceforge.net/ Cài đặt # rpm -ivh smartmontools-5.23-1.i386.rpm Note that you can use a configuration file /etc/smartd.conf to control the startup behavior of the smartd daemon. See man 8 smartd for details. smartmontools ############################################# Run "/etc/rc.d/init.d/smartd start" to start smartd service now. smartd will continue to start up on system boot Options   -a view tất cả information   -i view S.M.A.R.T support HD   -l view error log (error、selftest、directory)   -v view nhiệt độ File cấu hình của smart nằm tại - /etc/smartd.conf Demo cách sử dụng smart # smartctl -a /dev/hda
Device: ST380021A Supports ATA Version 5 Drive supports S.M.A.R.T. and is enabled Check S.M.A.R.T. Passed. General Smart Values: Off-line data collection status: (0x82) Offline data collection activity completed without error Self-test execution status: ( 36) The self-test routine was interrupted by the host with a hard or soft reset Total time to complete off-line data collection: ( 422) Seconds Offline data collection Capabilities: (0x1b)SMART EXECUTE OFF-LINE IMMEDIATE Automatic timer ON/OFF support Suspend Offline Collection upon new command Offline surface scan supported Self-test supported Smart Capablilities: (0x0003) Saves SMART data before entering power-saving mode Supports SMART auto save timer Error logging capability: (0x01) Error logging supported Short self-test routine recommended polling time: ( 1) Minutes Extended self-test routine recommended polling time: ( 57) Minutes Vendor Specific SMART Attributes with Thresholds: Revision Number: 10 Attribute Flag Value Worst Threshold Raw Value ( 1)Raw Read Error Rate 0x000f 073 068 034 89579710 ( 3)Spin Up Time 0x0003 070 070 000 0 ( 4)Start Stop Count 0x0032 100 100 020 195 ( 5)Reallocated Sector Ct 0x0033 100 100 036 5 ( 7)Seek Error Rate 0x000f 076 060 030 49801836 ( 9)Power On Hours 0x0032 097 097 000 2921 ( 10)Spin Retry Count 0x0013 100 100 097 0 ( 12)Power Cycle Count 0x0032 100 100 020 475 (194)Temperature 0x0022 046 055 000 46 (195)Hardware ECC Recovered 0x001a 073 068 000 89579710 (197)Current Pending Sector 0x0012 100 100 000 0 (198)Offline Uncorrectable 0x0010 100 100 000 0 (199)UDMA CRC Error Count 0x003e 200 135 000 1795 (200)Unknown Attribute 0x0000 100 253 000 0 (202)Unknown Attribute 0x0032 100 253 000 0 SMART Error Log: SMART Error Logging Version: 1 No Errors Logged 
Khi bạn đã cài đặt và khởi động deamon của smart nếu hard dish của bạn gặp phãi sự cố , nó sẽ báo cho bạn biết qua mail . Tham khảo thêm http://www.linuxjournal.com/article/6983 ]]>
/hvaonline/posts/list/669.html#2333 /hvaonline/posts/list/669.html#2333 GMT
Re: Linux Tips (by 777) Nghe Nhạc bằng MPlayer Install Các gói cần thiết khi cài đặt MPlayer v0.90 source(MPlayer-0.90.tar.bz2) Win32 codecs(win32codecs.tar.bz2) Fonts & symbols packages for OSD(font-arial-iso-8859-1.tar.bz2) Blue(Blue-1.0.tar.bz2) Download here http://www.mplayerhq.hu/homepage/design6/dload.html Trước khi ta bắt dầu cài đặt chương trình MPlayer khuyên bạn nên cài đặt các gói codec trước . Code:
# tar jxvf win32codecs.tar.bz2
$ su - root 
# Password:
# mv win32codecs /usr/local/lib
install bộ phận chính ! Code:
$ tar jxvf MPlayer-0.90.tar.bz2
$ cd MPlayer-0.90
$ ./configure --confdir=/etc/mplayer --enable-gui --with-win32libdir=/usr/local/lib/win32codecs
$ make
$ su - root
Password:
# make install
font install Code:
$ tar jxvf font-arial-iso-8859-1.tar.bz2

copy dir font-arial-14-iso-8859-1 qua ~./mplayer/font 

$ mkdir -p ~/.mplayer/font
$ cp font-arial-14-iso-8859-1/* ~/.mplayer/font/
Install skin Code:
$ mkdir ~/.mplayer/Skin
$ cd ~/.mplayer/Skin
$ tar jxvf /tmp/Blue-1.0.tar.bz2
Và hãy làm một link có tên là default Code:
$ ln -s Blue default
OK , tới đây đã install xong ! bạn hãy gõ Code:
$ gmplayer
]]>
/hvaonline/posts/list/669.html#2335 /hvaonline/posts/list/669.html#2335 GMT
Re: Linux Tips (by 777) RPM Tips Biến tar thành rpm ! khi bạn muốn update một package nào đó , mà seach trong các millor site thì không có RPm , nhưng bạn lại không muốn compile từ source ? hãy thữ làm theo cách sau : trong các gói tar thuờng thì có file tên là SPEC , file này dùng đễ tạo RPM binary . bạn có thễ sử dụng nó bằng lệnh rpmbuild
rpmbuild -ta ssh-3.8.rpm.tar.gz 
nếu trong gói tar không có file SPEC thì sẽ như sau .
rpmbuild -ta xxxxx.tar.gz error: Name field must be present in package: (main package) 
Mẹo kiểm tra RPM mới install khi bạn install rpm , nó sẻ tự động dụ trữ lại ngày giờ , birnary name cho bạn , đễ biết đuợc RPM nào mới intall vào system , bạn có thễ dùng các lệnh sau
rpm -qa --last | more rpm -qa --last | head ttysnoopxxxxxxxx 2004年05月30日 17時34分17秒 gimpxxxxxxxx 2004年05月28日 06時15分23秒 mod_sslxxxxxxxxxxxxx 2004年05月26日 05時18分17秒 php-imap-xxxxxxxxx 2004年05月26日 05時18分16秒 php-ldap-xxxxxxxxx 2004年05月26日 05時18分15秒 php-odbcxxxxxxxxxx 2004年05月26日 05時18分03秒 compat-libstdcxxxxxxxxxxxxxxx 2004年05月18日 15時58分24秒 kdelibs-xxxxxxxxxxxxx 2004年05月18日 05時11分51秒 
lấy source từ RPM Liệt kê các file từ gói RPM bạn có thể dùng lệnh rpm2cpio như sau
rpm2cpio openssh-3.8p1-1.i386.rpm | cpio --list ./etc/ssh ./etc/ssh/moduli ./usr/bin/scp ./usr/bin/ssh-keygen ./usr/libexec/openssh ./usr/libexec/openssh/ssh-keysign ./usr/share/doc/openssh-3.8p1 ./usr/share/doc/openssh-3.8p1/CREDITS ./usr/share/doc/openssh-3.8p1/ChangeLog ./usr/share/doc/openssh-3.8p1/INSTALL ./usr/share/doc/openssh-3.8p1/LICENCE ./usr/share/doc/openssh-3.8p1/OVERVIEW ./usr/share/doc/openssh-3.8p1/README ./usr/share/doc/openssh-3.8p1/README.dns ./usr/share/doc/openssh-3.8p1/README.platform ./usr/share/doc/openssh-3.8p1/README.privsep ./usr/share/doc/openssh-3.8p1/README.smartcard ./usr/share/doc/openssh-3.8p1/RFC.nroff ./usr/share/doc/openssh-3.8p1/TODO ./usr/share/doc/openssh-3.8p1/WARNING.RNG ./usr/share/man/man1/scp.1.gz ./usr/share/man/man1/ssh-keygen.1.gz ./usr/share/man/man8/ssh-keysign.8.gz 1124 blocks ./usr/sbin/smartd 
rpm2cpio ../openssh-3.8p1-1.i386.rpm | cpio -id 1124 blocks Kiểm tra các file có được lấy ra hay chưa ?
ls /etc/ssh/ moduli ssh_host_key sshd_config ssh_config ssh_host_key.pub sshd_config.rpmnew ssh_host_dsa_key ssh_host_rsa_key ssh_host_dsa_key.pub ssh_host_rsa_key.pub 
ls usr/
bin libexec share 
]]>
/hvaonline/posts/list/669.html#2340 /hvaonline/posts/list/669.html#2340 GMT