<![CDATA[Latest posts for the topic "CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả"]]> /hvaonline/posts/list/26.html JForum - http://www.jforum.net CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả Dưới đây là các lọai CPU hiện đang được sản xuất và kinh doanh : 1. Pentium 4 (Northwood "C") Tên gọi: P4"C", P4 x.xxC GHz Clock speed: 2.4 GHz, 2.6 GHz, 2.8 GHz, 3.0 GHz, 3.2 GHz, 3.4 GHz Đế cắm: Socket 478 Quy trình chế tạo: 0.13µ FSB: 800 MHz effective (200 MHz Quad-Pumped) Cache: 12µops L1 instruction cache, 8k L1 data cache, 512k L2 cache CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2, HT 2. Pentium 4 (Prescott) Tên gọi: P4"E", P4 x.xxE GHz Clock speed: 2.8 GHz, 3.0 GHz, 3.2 GHz Đế cắm: Socket 478 Quy trình chế tạo: 0.09µ FSB: 800 MHz effective (200 MHz Quad-Pumped) Cache: 12µops L1 instruction cache, 16k L1 data cache, 1 MB L2 cache CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2, SSE3, HT 3. Pentium 4 Extreme Edition (Gallatin) Tên gọi: P4 EE, P4 XE Clock speed: 3.2 GHz, 3.4 GHz Đế cắm: Socket 478 Quy trình chế tạo: 0.13µ FSB: 800 MHz effective (200 MHz Quad-Pumped) Cache: 12µops L1 instruction cache, 8k L1 data cache, 512k L2 cache, 2 MB L3 cache CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2, HT 4. Celeron (Willamette) Tên gọi: Celeron, "P4 based" Celeron Clock speed: 1.7 GHz, 1.8 GHz Đế cắm: Socket 478 Quy trình chế tạo: 0.13µ FSB: 400 MHz effective (100 MHz Quad-Pumped) Cache: 12µops L1 instruction cache, 8k L1 data cache, 128k L2 cache CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2 5. Celeron (Northwood) Tên gọi: Celeron, "P4 based" Celeron Clock speed: 2.0 GHz, 2.2 GHz, 2.4 GHz, 2.6 GHz Đế cắm: Socket 478 Quy trình chế tạo: 0.13µ FSB: 400 MHz effective (100 MHz Quad-Pumped) Cache: 12µops L1 instruction cache, 8k L1 data cache, 128k L2 cache CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2 6. Athlon 64 FX (Sledgehammer) Tên gọi: A64 FX Model name: FX51 (2.2 GHz), FX53 (2.4 GHz) Đế cắm: Socket 940 Quy trình chế tạo: 0.13µ SOI FSB: 800 MHz HT link, on-die dual channel DDR400 memory controller Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 1 MB L2 cache CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE, SSE2, AMD64 (x86-64) 7. Athlon 64 (Clawhammer) Tên gọi: A64 PR Rating: 3200+ (2.0 GHz), 3400+ (2.2 GHz) Đế cắm: Socket 754 Quy trình chế tạo: 0.13µ SOI FSB: 800 MHz HT link, on-die DDR400 memory controller Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 1 MB L2 cache CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE, SSE2, AMD64 (x86-64) 8. Athlon64 (Newcastle) Tên gọi: A64 PR Rating: 3000+ (2.0 GHz) Đế cắm: Socket 754 Quy trình chế tạo: 0.13µ SOI FSB: 800 MHz HT link, on-die DDR400 memory controller Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 512k L2 cache CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE, SSE2, AMD64 (x86-64) 9. Athlon XP (Barton) Tên gọi: AXP "Barton" PR Rating: 2500+ (1.83 GHz), 2600+ (1.93 GHz), 2800+ (2.08 GHz), 3000+ (2.17 GHz) Đế cắm: Socket 462 Quy trình chế tạo: 0.13µ FSB: 333 MHz effective (166 MHz DDR) Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 512k L2 cache CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE 10. Athlon XP (Barton "400") Tên gọi: AXP "Barton" 400 PR Rating: 3000+ (2.1 GHz), 3200+ (2.2 GHz) Đế cắm: Socket 462 Quy trình chế tạo: 0.13µ FSB: 400 MHz effective (200 MHz DDR) Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 512k L2 cache CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE 11. Athlon XP (Thoroughbred "B" 333) Tên gọi: AXP "Tbred-B" 333 PR Rating: 2600+ (2.08 GHz), 2700+ (2.17 GHz), 2800+ (2.25 GHz) Đế cắm: Socket 462 Quy trình chế tạo: 0.13µ FSB: 333 MHz effective (166 MHz DDR) Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 256k L2 cache CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE 12. Athlon XP (Thoroughbred "A", Thoroughbred "B", Thorton, Palomino) Tên gọi: AXP, AXP (Tbred-A), AXP (Tbred-B), AXP Palomino respectively PR Rating: 1500+ (1.33 GHz), 1600+ (1.4 GHz), 1700+ (1.47 GHz), 1800+ (1.53 GHz), 1900+ (1.6 GHz), 2000+ (1.67 GHz), 2100+ (1.73 GHz), 2200+ (1.8 GHz), 2400+ (2.0 GHz), 2600+ (2.13 GHz) Đế cắm: Socket 462 Quy trình chế tạo: 0.13µ (0.18µ for Palomino) FSB: 266 MHz effective (133 MHz DDR) Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 256k L2 cache CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE 13. Duron (Applebred) Tên gọi: Duron, Duron "Applebred" Clock speed: 1.4 GHz, 1.6 GHz, 1.8 GHz Đế cắm: Socket 462 Quy trình chế tạo: 0.13µ FSB: 266 MHz effective (133 MHz DDR) Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 64k L2 cache CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE 14. Duron (Morgan) Tên gọi: Duron, Duron "Morgan" Clock speed: 1 GHz, 1.1 GHz , 1.2 GHz, 1.3 GHz Đế cắm: Socket 462 Quy trình chế tạo: 0.18µ FSB: 200 MHz effective (100 MHz DDR) Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 64k L2 cache CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE. AXP 2400+ (2.0 GHz, 256k L2 cache) -> =P4 2.4B GHz, -P4 2.4C GHz AXP 2500+ (1.83 GHz, 512k L2 cache) -> =/- P4 2.4B GHz, -P4 2.4C GHz AXP 2600+ (2.13 GHz, 266 MHz FSB, 256k L2 cache) -> =/+ P4 2.53B GHz, =/-P4 2.4C GHz AXP 2600+ (2.08 GHz, 333 MHz FSB, 256k L2 cache) -> =/+ P4 2.53B GHz, =/-P4 2.4C GHz AXP 2600+ "Barton"(1.93 GHz, 333 MHz FSB, 512k L2 cache) -> =/-P4 2.53B GHz, -P4 2.4C GHz AXP 2700+ (2.17 GHz, 333 MHz FSB, 256k L2 cache) -> +P4 2.66B GHz, =/-P4 2.8B GHz, =/+ P4 2.4C GHz, -P4 2.6C GHz AXP 2800+ (2.25 GHz, 333 MHz FSB, 256k L2 cache) -> +P4 2.8B GHz, =/+P4 2.6C GHz, =/- P4 2.8C GHz AXP 3000+ (2.17 GHz, 333 MHz FSB, 512k L2 cache) -> -P4 3.06 GHz, =/-P4 2.6C GHz, -P4 2.8C GHz, -P4 3.0C GHz AXP 3000+ (2.1 GHz, 400 MHz FSB, 512k L2 cache) -> -P4 3.06 GHz, =/-P4 2.6C GHz, -P4 2.8C GHz, -P4 3.0C GHz AXP 3200+ (2.2 GHz, 400 MHz FSB, 512k L2 cache) -> -P4 3.06 GHz, =/+P4 2.6C GHz, =/-P4 2.8C GHz, -P4 3.0C GHz, , -P4 3.2C GHz, các ký hiệu : -> : tương đương + : nhỉnh hơn; - :kém hơn tí xíu. Chạy các ứng dụng : Không phải tất cả các ứng dụng đều cần sức mạnh của CPU như nhau sau đây là một số kiểu ứng dụng tiêu biểu : 1.Lướt Web và các ứng dụng văn phòng : Thậm chí đối với các CPU chậm nhất bây giờ cũng dư thừa sức mạnh để xủ lý văn bản, tính toán , thực hiện các slide shows, duyệt Web, email …vì thế ban không cần lo lắng khi chọn CPU nếu bạn chỉ dùng PC cho những việc trên. 2.Giải trí Nếu sự giải trí của bạn cũng chỉ đơn thuần là play các Audio CD, mp3, DVD...thì CPU tệ nhất hiện nay cũng đáp ứng được yêu cầu của bạn. Nếu bạn muốn play DiX, Mpẽg4, nén audio CD, thì cần thêm một ít sức mạnh của CPU, nếu bạn làm việc nhiều với video encoding...thì bạn không nên tiếc tiền để kiếm một con CPU nhanh hơn, nó sẽ hỗ trợ cho bạn một cách rất hữu ích. 3.Gaming Bạn nên biết rằng đối với các Game hiện nay thì giới hạn tốc độ chơi lại phụ thuộc nhiều hơn vào AGP card hơn là CPU. Một CPU thực sự mạnh sẽ làm cho bạn chơi nối mạng với tốc độ khá khẩm hơn. Một số game thường tự động backup dưới các dạng file nén vì vậy tốc độ nén file của CPU cũng có tác động không nhỏ đến tốc độ chơi game. 4.Photoshop và các ứng dụng đồ họa khác : Đối với các ứng dụng đồ họa thật là kinh khủng thì bạn cần một CPU mạnh. P4 là lựa chọn tối ưu cho lĩnh vực này . 5.Nén dữ liệu : Việc nén dữ liệu sẽ ngốn một phần rất lớn sức mạnh con CPU, chả có con CPU nào là đủ mạnh cho lĩnh vục này, nhanh hơn thì tốt hơn. Hãy chọn Athlon64, nó thực sự nhanh trong lĩnh vục này. 6. Biên chỉnh và encoding Audio, video: tương tự như việc nén dữ liệu, chả có con CPU nào là đủ mạnh, chỉ có nhanh hơn là tốt hơn. P4 tỏ ra nổi trội hơn các chú CPU khác. 7. 3D rendering hãy cố kiếm con CPU nhanh, P4 là tốt nhất, nhưng AMD64 cũng không kém tí nào. 8. CAD lại trò cũ, nhanh hơn thi tốt hơn, nhưng CAD tùy thụôc vào tốc độ xử lý của FPU (floating point unit). AMD64 và AMD XP là quá tuyệt vời cho CAD. 9. Các Development workstation, compiling để biên dịch các app nhỏ thì chả cần thiết phải nghĩ nhiều đến CPU, nhưng nếu các app lớn thì…AMD64 và XP là lưa chọn tốt nhất cho dạng này. Bà con chú ý hay chọn đúng CPU cho nhu cầu của mình, vì không chỉ có CPU làm nên một PC mạnh, bà con lựa đúng CPU sẽ tiết kiệm tiền cho các thứ khác. BẠN CẦN TRÁNH MUA: 1. Celeron nhân northdwood và Willamette - P4 base celeron(xem kỹ hơn ở trên) Quả là lãng fí tiền khi chơi con này, nó có thể chạy không đến nỗi tệ, nhưng thực sự bạn có thể kiếm được một chú khá khẩm hơn với một nủa giá thành. 2. Atholon XP barton từ 2800+ đến 3200+: Mấy chú này chạy khá tốt nhưng thực sự thì giá cả / xử lý – không tốt,thiếu SSE2 để làm việc khá hơn trong 3D rendering, photoshop, nen nhạc ... 3. P4 Extreme Editon Thằng này chạy quá tuyệt, nhưng giá thì quá tệ,hơn nữa trong tương lai không biết có nâng cấp được không(khoảng 900Eu). 4. AMD FX Thang cu này là thằng chạy nhanh nhất tính đến thời điểm bây giờ, nhưng giá của nó cũng trên trời (khoang 700 Eu). Nó lai còn đòi RAM có ECC.Nhưng nó không khóa hệ số nhân nên các ocer cứ mại zô. CÁC CPU NÊN CHọN : Office PC/Basic home PC: CPU:- Athlon XP 1700+ hay nhanh hơn dưới $50:- Duron 1.6 GHz, Duron 1.4 GHz $50 tới $100:- AXP 1700+ tới 2600+ nhanh hơn A XP 1700+ chả để làm cái quái gì cho kieu máy này Home PC + Gaming + Giải trí CPU:- Athlon XP 2400+ hay nhanh hơn dưới $50:- Duron 1.6 GHz $50 tới $100:- AXP 1700+, AXP 2400+ tới 2600+ $100 tới $150:- AXP 2700+ $170 tới $200:- P4 2.6C GHz $200 trở lên:- A64 3000+, P4 3.0C GHz AXP 2400+ là lựa chọn tối thiểu. nếu là dân nghèo không chi đươc 50-60 $,thì AXP 1700+ và Duron 1.6 GHz cũng không phải là tệ. A64 3000+ nên dùng cho hệ thống cao cấp . Gamer + Audio/Video encoding CPU:- P4 2.6C GHz hay nhanh hơn dưới $50:- Duron 1.6 GHz $50 tới $100:- AXP 2400+ $100 tới $150:- AXP 2700+ $170 tới $200:- P4 2.6C GHz $200 tới $300:- P4 3.0C GHz, A64 3000+ $300 and up:- P4 3.4C GHz, A64 3400+ P4s khá tuyệt cho audio/video encoding,chơi game cũng khá. Athlon64s là tốt nhát cho gamming, audio/video encoding cung khá. Lượm cái nào thì tùy… dưới $150, AXPs là tuyệt hảo hec hec. Tốc độ xung AXPs chạy ngon hơn cache bự . vì thế 2700+ và 2400+ is recommended hec hec. chuyên về Audio/video encoding, Photoshop, 3D rendering CPU:- P4 2.6C GHz hay hơn dưới $50:- Duron 1.6 GHz $50 tới $100:- AXP 2400+ $100 tới $150:- AXP 2700+ $170 tới $200:- P4 2.6C GHz $200 tới $300:- P4 3.0C GHz $300 trổ lên:- P4 3.4C GHz - đay là thế mạnh của P4. dưới $150, thì vẫn nên xài A XP. CAD và Development workstation CPU:- Athlon 64 3000+ dưới $50:- Duron 1.6 GHz $50 tới $100:- AXP 2400+ $100 tới $150:- AXP 2700+ $200 tới $300:- Athlon64 3000+ $300 trở lên:- Athlon64 3400+ SSE3:- P4 "Prescott" Athlon là the best CPU cho cái trò khỉ này. Cho dân Ocer: Athlon XP (T-bred "B") Thằng nằy quá tuyệt cho Ocer, không khóa hệ số nhân, nên kết hợp với Mobo nForce2. chọn thang 1700+ là vừa. AMD XP barton 2500+: dân Oc có thể tăng lên 3200+ ngon ơ, nhung fải chọn được mấy em xP đời đầu ấy, mấy em đời sau này khóa mất HSN coi như điếc, nhưng với nForce2 thì lại ngon. Duron(Applebred) : Vừa rẻ vừa Oc hiệu quả, HSN bị khóa nhưng với nForce2 chipset mobo thì Ok vì PCI, AGP bus dươc lock hết. P4 2,6 – 2,8 G (northwood C): cũng chơi dược nhưng cần fải co quả RAM tốt (tốt hơn là DDR433 trở lên). Bài viết này là của tác giả Untehaching đăng trên www.ddth.com (ngày 23-04-2004)]]> /hvaonline/posts/list/408.html#993 /hvaonline/posts/list/408.html#993 GMT CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả /hvaonline/posts/list/408.html#1583 /hvaonline/posts/list/408.html#1583 GMT CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả Tựu chung lại em thấy: - Bác nào muốn có hệ thống ổn định thì mua CPU của Intel về mà dùng. - Bác nào muốn nghịch, chơi game thì kiếm con AMD về dùng (nhất là mấy thằng FX ấy) chạy phé khói luôn. Nhưng có một sự thật đáng buồn: tuy giá của AMD luôn được hô hào rẻ hơn của thằng Intel nhưng mainboard của AMD bao giờ cũng đắt lòi ra ==> kết quả giá tiền máy như nhau cả thôi!]]> /hvaonline/posts/list/408.html#2133 /hvaonline/posts/list/408.html#2133 GMT CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả AMD thì ra socket A2 rồi thì phải  AM2
Nhưng có một sự thật đáng buồn: tuy giá của AMD luôn được hô hào rẻ hơn của thằng Intel nhưng mainboard của AMD bao giờ cũng đắt lòi ra ==> kết quả giá tiền máy như nhau cả thôi! 
:shock: sao anh biết CPU AMD luôn rẻ hơn Intel :?: :shock: Và sao anh biết main cho AMD luôn đắt lòi hơn cả Intel :?: :shock: ]]>
/hvaonline/posts/list/408.html#2381 /hvaonline/posts/list/408.html#2381 GMT
CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả /hvaonline/posts/list/408.html#3038 /hvaonline/posts/list/408.html#3038 GMT CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả /hvaonline/posts/list/408.html#3046 /hvaonline/posts/list/408.html#3046 GMT CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả

K4i wrote:
anh chỉ xem báo giá thôi. Cứ thử lôi vài cái về mà đọc 
CPU AMD rẻ + nóng hơn Intel là chuyện ngày xưa rồi tuỳ thôi, VD, mấy chú AMD FX và X2 giờ đắt hơn mấy cái Pentium D tương đương của Intel 1 khoản kha khá đấy còn main cũng tuỳ chứ, nhiều main AMD giá rẻ lắm (tầm 50-60 USD cũng có), cũng nhiều main Intel cao cấp lắm (trên 300 USD cũng có). ]]>
/hvaonline/posts/list/408.html#3151 /hvaonline/posts/list/408.html#3151 GMT
CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả /hvaonline/posts/list/408.html#5306 /hvaonline/posts/list/408.html#5306 GMT CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả /hvaonline/posts/list/408.html#6361 /hvaonline/posts/list/408.html#6361 GMT CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả /hvaonline/posts/list/408.html#6366 /hvaonline/posts/list/408.html#6366 GMT CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả /hvaonline/posts/list/408.html#6492 /hvaonline/posts/list/408.html#6492 GMT CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả /hvaonline/posts/list/408.html#6516 /hvaonline/posts/list/408.html#6516 GMT CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả

hoang_tu_taliban wrote:
Bây giờ đa số dùng Sk 775 cho intel và 954 cho AMD. 
AMD không có socket 954, có 754 và 939, chắc anh gõ lộn :-)
Mình thấy AMD đắt hơn chứ mà lại tốn điện hơn nữa nói chung dùng intel là hợp lí cả về giá cả và chất lượng. 
AMD đắt hơn ? Còn tuỳ loại nào chứ lị, sao vơ đũa cả nắm vậy. Nhiều CPU AMD đang đứng đầu top các CPU có price/performance tốt nhất (thấp nhất) đấy (dù cũng có nhiều CPU AMD giá không với tới nổi - mấy cái FX cao cấp chẳng hạn). AMD mà tốn điện á? Anh lại vơ đũa cả nắm rồi. Ngày xưa AMD nóng, tốn điện, bây giờ thì không. VD anh so sánh Athlon 64 Venice với P4 Prescott, cụ thể có Venice 3000+ vs P4 Prescott 630 - khá tương đương về hiệu năng - xem cái nào nóng và tốn điện hơn? P4 Prescott húp điện như húp bia.
mỗi loại có 1 cái hay riêng. Intel thì nghiêng về catch, bây giờ mấy con processors của Intel hình như có 2x 2 mb catch cho máy để bàn. Còn AMD thì nghêng về FSB, hỗ trợ 2000 MHZ, so với intel loại mới nhất chỉ có 1000 mhz. catch của AMD bây giờ có 1 mb rồi ^_^. nói chung là giá cả vẫn same same mà thôi 
cache. 2 * 2 MB cache L2 chỉ là ở Pen D thôi. AMD không dùng FSB mà là HyperTransport bus. Đối với CPU AMD hiện nay L2 cache ít quan trọng hơn đối với CPU Intel ]]>
/hvaonline/posts/list/408.html#6574 /hvaonline/posts/list/408.html#6574 GMT
Re: CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả /hvaonline/posts/list/408.html#8059 /hvaonline/posts/list/408.html#8059 GMT Re: CPU - AMD và INTEL, Tính năng & giá cả 2. Mobile Pentium 4-M Dựa trên kiến trúc của Pentium 4 nhưng kèm theo chức năng bảo tồn Pin. Thời gian sử dụng Pin lên đến hơn 2 tiếng. Tốc độ trung bình thấp hơn CPU Mobile Pentium 4 khoảng 600 MHZ  3. Pentium M Centrino1, Pentium M Centrino 2 ( Pentium M Sonoma ) Là CPU công nghệ Centrino với kiến trúc tính toán di động làm tối ưu hóa thời gian sử dụng và chức năng của máy. Tốc độ của Pentium M tương đương với tốc độ của Pentium 4-M có xung nhịp cao hơn 400 MHZ. Thời gian sử dụng Pin lên đến 4-5 giờ. Ví dụ : Pentium M 1.3 GHz tương đương với Pentium 4-M : 1.7 GHz Sonoma được phát triển dựa trên Centrino sử dụng công nghệ Strained Silicon Process, bộ nhớ cache = 2Mb, hỗ trợ tính năng Enhanced Register Access Manager, Enhanced Data Pre-Fetcher giúp tốc độ xử lý tăng 10% so với Centrino -- Pentium M 730, 740, 750, 760, 770, 780. ( Sonoma ) Quy trình chế tạo: 0.09 FSB: 533 MHz Clock Speed: 1.6GHz, 1.73GHz, 1.86 GHz, 2GHz, 2.13GHz, 2.26GHz Cache: L2 = 2Mb Enhanced Intel SpeedStep Technology : Yes ! Execute Disable Bit : Yes ! --Pentium M 705 Quy trình chế tạo: 0.13 FSB: 400 MHz Clock Speed: 1.5GHz Cache: L2 = 1Mb Enhanced Intel SpeedStep Technology : Yes ! Execute Disable Bit : No! --Pentium M 715, 725, 735, 745, 755, 765 Quy trình chế tạo : 0.09 FSB: 400 MHz Clock Speed: 1.5GHz, 1.6GHz, 1.7GHz, 1.8GHz, 2GHz, 2.1GHz Cache: L2 = 2Mb Enhanced Intel SpeedStep Technology : Yes ! Execute Disable Bit : No! --Pentium M Low Voltage 738, 758, 778 Quy trình chế tạo : 0.09 FSB: 400 MHz Clock Speed: 1.4GHz, 1.5GHz, 1.6GHz Cache: L2 = 2Mb Enhanced Intel SpeedStep Technology : Yes ! Execute Disable Bit : 738 No! 758, 778 Yes ! --Pentium M Low Voltage 718 Quy trình chế tạo : 0.13 FSB: 400 MHz Clock Speed: 1.3GHz Cache: L2 = 1Mb Enhanced Intel SpeedStep Technology : Yes ! Execute Disable Bit : No! --Pentium M Ultra Low Voltage 723, 733, 733J, 753 Quy trình chế tạo : 0.09 FSB: 400 MHz Clock Speed: 1.0GHz, 1.1GHz, 1.1GHz, 1.2 GHz Cache: L2 = 2Mb Enhanced Intel SpeedStep Technology : Yes ! Execute Disable Bit : 723, 733 No! 733J, 753 Yes ! --Pentium M Ultra Low Voltage 713 Quy trình chế tạo : 0.13 FSB: 400 MHz Clock Speed: 1.1GHz Cache: L2 = 1Mb Enhanced Intel SpeedStep Technology : Yes ! Execute Disable Bit : No !  4. Celeron M --Celeron M 350, 350J0, 360, 360J0, 370, 380 Quy trình chế tạo : 0.09 FSB: 400 MHz Clock Speed: 1.3GHz, 1.3GHz, 1.4GHz, 1.4GHz, 1.5GHz, 1.6GHz Cache: L2 = 1Mb Enhanced Intel SpeedStep Technology : No ! Execute Disable Bit : 350J0, 360J0, 370, 380 Yes ! 350, 360 No ! --Celeron M 310, 320, 330, 340 Quy trình chế tạo : 0.13 FSB: 400 MHz Clock Speed: 1.2GHz, 1.3GHz, 1.4GHz, 1.5GHz Cache: L2 = 512 Kb Enhanced Intel SpeedStep Technology : No ! Execute Disable Bit : No ! --Celeron M Ultra Low Voltage 353, 373 Quy trình chế tạo : 0.09 FSB: 400 MHz Clock Speed: 900MHz, 1GHz Cache: L2 = 512 Kb Enhanced Intel SpeedStep Technology : No ! Execute Disable Bit : 353 No ! 373 Yes ! --Celeron M Ultra Low Voltage 383 Quy trình chế tạo : 0.09 FSB: 400 MHz Clock Speed: 1GHz Cache: L2 = 1Mb Enhanced Intel SpeedStep Technology : No ! Execute Disable Bit : Yes ! --Celeron M Ultra Low Voltage 333 Quy trình chế tạo : 0.13 FSB: 400 MHz Clock Speed: 900MHz Cache: L2 = 512 Kb Enhanced Intel SpeedStep Technology : No ! Execute Disable Bit : No ! Đây là dòng AMD Mobile dành cho máy tính xách tay 1- AMD TurionTM64 Model: ML-40, ML-37, ML-34, ML-30 Tốc độ: 2.2GHz, 2.0GHz, 1.8GHz, 1.6GHz Thermal Design Power: 35W Đế cắm: 754-Pin Kiến trúc: 0.09µ Bus: HyperTransportTMtechnology up to 1600Mhz Full duplex L1 cache (Instruction + Data) =128Kb(64Kb+64Kb) L2 cache = 1Mb AMD PowerNow! Technology : Yes! Enhanced Virus Protection : Yes! CPU Extension : 3Dnow!, SSE2, SSE3 Model: ML-32, ML-28 Tốc độ: 1.8GHz, 1.6GHz Thermal Design Power: 35W Đế cắm: 754-Pin Kiến trúc: 0.09µ Bus: HyperTransportTMtechnology up to 1600Mhz Full duplex L1 cache (Instruction + Data) =128Kb(64Kb+64Kb) L2 cache = 512Kb AMD PowerNow! Technology : Yes! Enhanced Virus Protection : Yes! CPU Extension : 3Dnow!, SSE2, SSE3 Model: MT-40, MT-37, MT-34, MT-30 Tốc độ: 2.2GHz, 2.0GHz, 1.8GHz, 1.6GHz Thermal Design Power: 25W Đế cắm: 754-Pin Kiến trúc: 0.09µ Bus: HyperTransportTMtechnology up to 1600Mhz Full duplex L1 cache (Instruction + Data) =128Kb(64Kb+64Kb) L2 cache = 1Mb AMD PowerNow! Technology : Yes! Enhanced Virus Protection : Yes! CPU Extension : 3Dnow!, SSE2, SSE3 Model: MT-32, MT-28 Tốc độ: 1.8GHz, 1.6GHz Thermal Design Power: 25W Đế cắm: 754-Pin Kiến trúc: 0.09µ Bus: HyperTransportTMtechnology up to 1600Mhz Full duplex L1 cache (Instruction + Data) =128Kb(64Kb+64Kb) L2 cache = 512Kb AMD PowerNow! Technology : Yes! Enhanced Virus Protection : Yes! CPU Extension : 3Dnow!, SSE2, SSE3 2- Mobile AMD AthlonTM64 Model: 2800+, 3000+, 3200+, 3400+, 3700+, 4000+ Tốc độ: 1.6GHz, 1.8GHz, 2Ghz, 2.2Ghz, 2.4Ghz, 2.6Ghz Đế cắm: 754-Pin Kiến trúc: 0.09µ, 2800+(0.13µ) Bus: HyperTransportTMtechnology up to 1600Mhz Full duplex L1 cache (Instruction + Data) =128Kb(64Kb+64Kb) L2 cache = 1Mb 64-Bit: Yes! AMD PowerNow! Technology : Yes! Enhanced Virus Protection : Yes! CPU Extension : 3Dnow!, SSE2, SSE3 3- Mobile AMD AthlonTM64 for DTR Model: 3000+, 3200+, 3400+, 3700+ Tốc độ: 1.8GHz, 2Ghz, 2.2Ghz, 2.4Ghz Đế cắm: 754-Pin Kiến trúc: 0.13µ Bus: HyperTransportTMtechnology up to 1600Mhz Full duplex L1 cache (Instruction + Data) =128Kb(64Kb+64Kb) L2 cache = 1Mb 64-Bit: Yes! AMD PowerNow! Technology : Yes! Enhanced Virus Protection : Yes! CPU Extension : 3Dnow!, SSE2 4- Mobile AMD SempronTM Thin and Light Model: 2600+, 3000+, 3300+ Tốc độ: 1.6Ghz, 1.8GHz, 2Ghz Thermal Design Power: 25W Đế cắm: 754-Pin Kiến trúc: 0.09µ Bus: one 16/16-Bit link up to 1600Mhz Full duplex L1 cache (Instruction + Data) =128Kb(64Kb+64Kb) L2 cache = 128Kb 64-Bit: No! AMD PowerNow! Technology : Yes! Enhanced Virus Protection : Yes! CPU Extension : 3Dnow!, SSE2 Model: 2800+, 3100+ Tốc độ: 1.6Ghz, 1.8GHz Thermal Design Power: 25W Đế cắm: 754-Pin Kiến trúc: 0.09µ Bus: one 16/16-Bit link up to 1600Mhz Full duplex L1 cache (Instruction + Data) =128Kb(64Kb+64Kb) L2 cache = 256Kb 64-Bit: No! AMD PowerNow! Technology : Yes! Enhanced Virus Protection : Yes! CPU Extension : 3Dnow!, SSE2 5- Mobile AMD SempronTM Full Size Model: 2600+, 3000+, 3200+ Tốc độ: 1.6Ghz, 1.8GHz, 2.2GHz Thermal Design Power: 62W Đế cắm: 754-Pin Kiến trúc: 0.09µ Bus: one 16/16-Bit link up to 1600Mhz Full duplex L1 cache (Instruction + Data) =128Kb(64Kb+64Kb) L2 cache = 128Kb 64-Bit: No! AMD PowerNow! Technology : Yes! Enhanced Virus Protection : Yes! CPU Extension : 3Dnow!, SSE2, SSE Model: 2800+, 3100+ Tốc độ: 1.6Ghz, 1.8GHz Thermal Design Power: 62W Đế cắm: 754-Pin Kiến trúc: 0.09µ Bus: one 16/16-Bit link up to 1600Mhz Full duplex L1 cache (Instruction + Data) =128Kb(64Kb+64Kb) L2 cache = 256Kb 64-Bit: No! AMD PowerNow! Technology : Yes! Enhanced Virus Protection : Yes! CPU Extension : 3Dnow!, SSE2, SSE dưới đây là một số dòng CPU của Intel và AMD dành cho máy tính xách tay mình post lên cho các bạn tham khảo. Thân ]]> /hvaonline/posts/list/408.html#8779 /hvaonline/posts/list/408.html#8779 GMT