<![CDATA[Latest posts for the topic "Thiết lập webserver trên Linux"]]> /hvaonline/posts/list/24.html JForum - http://www.jforum.net Thiết lập webserver trên Linux Cài đặt Mysql-4.1.21 Đầu tiên download Mysql-4.1.21 và sử dụng tar để giải nén .
[root@localhost ~]# rpm -qa | grep -i MYSQL perl-DBD-MySQL-2.9007-1 mysqlclient10-3.23.58-6 mysql-4.1.11-2 libdbi-dbd-mysql-0.7.1-3 MySQL-python-1.2.0-1 mysql-server-4.1.11-2 
Nếu những dòng trên xuất hiện thì bạn làm bước sau để xoá bỏ tất cả các gói cài đặt (package) Code:
[root@localhost ~]# rpm -e mysql-4.1.11-2 
[root@localhost ~]# rpm -e mysql-server-4.1.11-2
Sau khi bạn xoá các gói cài đặt Mysql xong, bạn sử dụng Code:
[root@localhost ~]# ps aux | grep mysqld 
root      5567  0.0  0.1   3824   768 pts/1    S+   22:53   0:00 grep mysqld
Làm sạch các process (tiến trình) Code:
[root@localhost ~]#killall mysqld
Tạo nhóm (nhóm này có tên là mysql) Code:
[root@localhost ~]# groupadd mysql
Tạo tài khoản người dùng Code:
[root@localhost ~]# useradd -g mysql mysql
Tiếp theo sử dụng trình vi để soạn thảo một script và đặt tên là config_mysql
CFLAGS="-O3" CXX=gcc CXXFLAGS="-O3 \ -mpentiumpro \ -mstack-align-double \ -felide-constructors \ -fno-exceptions -fno-rtti" ./configure \ --prefix=/usr/local/mysql \ --with-extra-charsets=complex \ --enable-thread-safe-client \ --enable-local-infile \ --enable-assembler \ --disable-shared \ --with-client-ldflags=-all-static \ --with-mysqld-ldflags=-all-static  
Ở đoạn script này, khi cài đặt mysql xong thì đường dẫn chứa mysql sẽ là usr/local/mysql Sau khi tạo xong script bạn chép nó vào thư mục chứa mã nguồn mysql ví dụ như /opt/mysql Chạy script này bằng lệnh (chú ý CHMOD cho script này sang 755)
[root@localhost mysql-4.1.21]chmod 755 config_mysql [root@localhost mysql-4.1.21]#./config_mysql [root@localhost mysql-4.1.21]#make 
Sau khi đợi cho nó kiểm tra lỗi xong, nếu không có lỗi xuất hiện . Bạn chạy tiếp lệnh sau
[root@localhost mysql-4.1.21]#make install [root@localhost mysql-4.1.21]scripts/mysql_install_db [root@localhost mysql-4.1.21]chown -R root /usr/local/mysql [root@localhost mysql-4.1.21]chown -R mysql /usr/local/mysql/var [root@localhost mysql-4.1.21]chgrp -R mysql /usr/local/mysql 
Đến đây việc cài Mysql đã hoàn tất . Chạy tiếp để test MySQL
[root@localhost mysql-4.1.21]# /usr/local/mysql/bin/mysqladmin version /usr/local/mysql/bin/mysqladmin Ver 8.41 Distrib 4.1.21, for pc-linux-gnu on i686 Copyright (C) 2000 MySQL AB & MySQL Finland AB & TCX DataKonsult AB This software comes with ABSOLUTELY NO WARRANTY. This is free software, and you are welcome to modify and redistribute it under the GPL license Server version 4.1.21 Protocol version 10 Connection Localhost via UNIX socket UNIX socket /tmp/mysql.sock Uptime: 8 min 52 sec Threads: 1 Questions: 1 Slow queries: 0 Opens: 11 Flush tables: 1 Open tables: 5 Queries per second avg: 0.002 
Chú ý : - Kiểm tra file mysql.sock có thể nó không tồn tại - Kiểm tra file /etc/my.cnf và thay đổi đường dẫn chứa file mysql.sock Để tạo password mới cho nó Code:
[root@localhost mysql-4.1.21]# /usr/local/mysql/bin/mysqladmin -u root password root
Ở đây tôi đặt password là root để tiện việc tra cứu trên localhost (đừng sử dụng password như thế kẻo có ngày toi mạng) Nếu bạn sử dụng trên domain thì có thể sử dụng Code:
/usr/local/mysql/bin/mysqladmin -u root -h vietdown.org root goldenautumn
goldenautumn : là password mới nhất của tôi Ok đến đây đã xong, bây giờ bạn muốn truy cập vào mysql thử xem
[root@localhost mysql-4.1.21]# mysql -u root -p Enter password:  
Welcome to the MySQL monitor. Commands end with ; or \g. Your MySQL connection id is 4 to server version: 4.1.21 Type 'help;' or '\h' for help. Type '\c' to clear the buffer. mysql> Nếu màn hình như trên xuất hiện thì OK rồi đó bạn ah, ở đây bạn có thể tạo database, gán quyền truy cập đến database hay làm bất cứ cái gì mà mysql có . Tất cả đều có trong đây . Cấu hình cho Apache 1.3.6 Tôi thử xem các dịch vụ đang chạy trên PC của mình có em nào mang tên là httpd hay không, tôi gõ lệnh :
root@localhost mysql-4.1.21]# chkconfig --list httpd 0:off 1:off 2:on 3:off 4:off 5:off 6:off 
Nhìn ở trên 0:off 1:off 2:on rồi cứ thế đến 6:off này là gì vậy bà con ? Đây gọi là runlevel đó mà , bà con tạm hiểu tiếng Việt cũng như tiếng Anh là mức hoạt động của hệ thống . Trong *nix bao gồm 7 mức tính từ 0 cho đến 6 . Nó nằm trong /etc/rc.d/rc0 -> 6.d đó, bà con tìm hiểu phần này luôn nhé , nếu bà con không hiểu thì mở topic mới lên, tui và anh em dân chơi không sợ mưa rơi giải thích với bà con hiểu . Tôi cũng làm giống như Mysql cũng chạy
[root@localhost mysql-4.1.21]# rpm -q httpd httpd-2.0.54-10 
Nó đây rồi, đừng đi đâu nữa , đem vài chai bia với mồi nhắm nó nhanh lên . Apache cũa tôi đang sử dụng là 2.054-10 . Tôi thử xoá nó xem, Code:
[root@localhost mysql-4.1.21]#rpm -e httpd-2.0.54-10
Một thông báo như sau xuất hiện .
error: Failed dependencies: httpd-mmn = 20020903 is needed by (installed) mod_perl-2.0.0-0.rc5.3.i386 httpd-mmn = 20020903 is needed by (installed) mod_python-3.1.4-2.i386 httpd-mmn = 20020903 is needed by (installed) mod_ssl-2.0.54-10.i386 httpd-mmn = 20020903 is needed by (installed) php-5.0.4-10.i386 webserver is needed by (installed) webalizer-2.01_10-28.i386 httpd = 2.0.54-10 is needed by (installed) httpd-manual-2.0.54-10.i386 httpd >= 2.0.40 is needed by (installed) mod_perl-2.0.0-0.rc5.3.i386 httpd >= 2.0.40 is needed by (installed) mod_python-3.1.4-2.i386 httpd = 2.0.54-10 is needed by (installed) mod_ssl-2.0.54-10.i386 httpd is needed by (installed) system-config-httpd-1.3.2-2.noarch 
Nhìn ở dòng này, có gì sai chăng bà con thử dịch nó sang tiếng Việt xem . Ở đây nào là mod_python-3.1.4-2.i386 , mod_ssl-2.0.54-10.i386 rồi đến mod_perl-2.0.0-0.rc5.3.i386 . Ở đây nó nói lên điều gì, vì mặc định các module Apache 2.x sẽ có thêm các module như mod_ssl, mod_python và mod_perl mặc định Apache 1.3 thì chắc chắn không có module mod_ssl . Vậy làm thế nào bây giờ nhĩ . “Xữ” nó vậy, tôi chạy tiếp (trừ cái Php ra nhé – nếu lỡ xoá nó thì chạy vào đây download nó về) Code:
http://dc.qut.edu.au/cgi-bin/rpm.cgi
Code:
[root@localhost mysql-4.1.21]# rpm -e mod_ssl-2.0.54-10.i386
Sau khi thực thi xong, xem các process dính dáng đến Apache nó còn chạy không
[root@localhost mysql-4.1.21]# ps aux | grep httpd root 32621 0.0 0.1 3824 772 pts/2 S+ 00:56 0:00 grep httpd 
Nó còn thì chạy tiếp Code:
[root@localhost mysql-4.1.21]# killall httpd
Sau khi làm sạch sẽ đám httpd xong, ta bắt đầu cài đặt Apache Download Apache ví dụ nó là apache_1.3.37 và giải nén nó ra , chép nó vào thư mục sau /usr/local/src Tạo một script sau và đặt tên cho nó là apache_install và nó nằm ở thư mục /root , cũng như Mysql tôi CHMOD nó sang 755
cd /usr/local/src/apache_1.3.37 make distclean ./configure \ --prefix=/www \ --enable-module=so \ --enable-module=rewrite \ --enable-shared=rewrite \ --enable-module=setenvif \ --enable-shared=setenvif \ --enable-module=mime \ --enable-shared=mime \ --enable-module=mime_magic \ --enable-shared=mime_magic \ --enable-module=dir \ --enable-shared=dir \ --enable-module=auth \ --enable-shared=auth \ --enable-module=access \ --enable-shared=access \ --enable-module=alias \ --enable-shared=alias \ --enable-module=status \ --enable-shared=status \ --enable-module=userdir \ --enable-shared=userdir \ --enable-module=vhost_alias \ --enable-shared=vhost_alias \ --enable-module=env \ --enable-shared=env \ --enable-module=log_referer \ --enable-shared=log_referer \ --enable-module=log_config \ --enable-shared=log_config \ --enable-module=log_agent \ --enable-shared=log_agent \ --enable-module=headers \ --enable-shared=headers 
[root@localhost ~]# ./apache_install [root@localhost ~]# cd /usr/local/src/apache_1.3.37 [root@localhost apache_1.3.37]# make [root@localhost apache_1.3.37]# make install [root@localhost apache_1.3.37]# ln -s /www/bin/apachectl /usr/bin/apachectl [root@localhost apache_1.3.37]# ln -s /www/bin/apachectl /usr/sbin/apachectl 
Bật Apache lên bà con nhé Code:
[root@localhost apache_1.3.37]# apachectl start
Cài đặt Php Đang ở thư mục /usr/local, tạo tiếp một script đặt tên là php_install
cd php-5.1.4 ./configure \ --with-apxs=/www/bin/apxs \ --with-mysql=/usr/local/mysql \ --enable-ftp \ --enable-trans-sid 
[root@localhost php-5.1.4]# make && make install [root@localhost php-5.1.4]# cp php.ini-dist /usr/local/lib/php.ini 
Mở /www/conf/httpd.conf tìm dòng AddModule, thêm vào Code:
AddModule mod_php5.c
Tìm dòng LoadModule, thêm vào Code:
LoadModule php5_module        libexec/libphp5.so
Tìm dòng thay đổi nó thành
DirectoryIndex index.php default.php index.html index.htm  
Ok bây giờ thử tạo tập tin .php nào đó và chạy nó xem Tập tin index.php của tôi
 
Bây giờ mở trình duyệt lên và test thử xem http://localhost/index.php Một điểm cần lưu ý : Ở đây tôi dùng PHP 5.1.4 kết hợp với Apache 1.3 vì vậy khi cài đặt có thể libphp5.so không được load vì vậy khi bật Apache lên thì thông báo như sau xuất hiện
[root@localhost php-5.1.4]# apachectl start Syntax error on line 221 of /www/conf/httpd.conf: Cannot load /www/libexec/libphp5.so into server: /www/libexec/libphp5.so: cannot restore segment prot after reloc: Permission denied /usr/sbin/apachectl start: httpd could not be started 
Bạn nghĩ Permission Denied thì mình CHMOD cho nó ? Đừng có lộn Chạy dòng này để cho nó load libphp5.so
[root@localhost apache_1.3.37]# chcon /www/libexec/libphp5.so -t shlib_t [root@localhost apache_1.3.37]# apachectl start /usr/sbin/apachectl start: httpd started 
OK xong rồi đó bà con, chúc bà con thành công . Tiếng vợ tôi ở bên tai : Ngày mai ông mà đi công tác, không có nhìn con nhỏ nào à nghen, ông mà lén xén với con nhỏ nào thì về đây biết tay tui . Ý mèn đét ơi yêu nhau mấy năm nay chuẩn bị lên xe bông mà còn như thế . Thôi thì chiều nàng vậy, tôi xếp máy lại và post bài viết này ở 2 diễn đàn mà tôi yêu thích nhất . Hẹn gặp bà con trong dịp khác, cấu hình bảo mật Apache . Golden Autumn]]>
/hvaonline/posts/list/2350.html#12288 /hvaonline/posts/list/2350.html#12288 GMT
Re: Thiết lập webserver trên Linux [root@localhost mysql-4.1.21]chmod 755 config_mysql [root@localhost mysql-4.1.21]#./config_mysql [root@localhost mysql-4.1.21]#make   Sau khi đợi cho nó kiểm tra lỗi xong, nếu không có lỗi xuất hiện . Bạn chạy tiếp lệnh sau
[root@localhost mysql-4.1.21]#make install [root@localhost mysql-4.1.21]make /usr/local/mysql/var [root@localhost mysql-4.1.21]chown -R root /usr/local/mysql [root@localhost mysql-4.1.21]chown -R mysql /usr/local/mysql/var [root@localhost mysql-4.1.21]chgrp -R mysql /usr/local/mysql  
Copy script tự khởi động mysql và file my.cnf
shell> ./scripts/mysql_install_db --user=mysql shell> cp support-files/my-medium.cnf /etc/my.cnf shell> cp support-files/mysql.server /etc/rc.d/init.d/mysqld  
Khởi động mysqld
shell> service mysqld start 
Đến đây việc cài Mysql đã hoàn tất . Chạy tiếp để test MySQL
[root@localhost mysql-4.1.21]# /usr/local/mysql/bin/mysqladmin version /usr/local/mysql/bin/mysqladmin Ver 8.41 Distrib 4.1.21, for pc-linux-gnu on i686 Copyright (C) 2000 MySQL AB & MySQL Finland AB & TCX DataKonsult AB This software comes with ABSOLUTELY NO WARRANTY. This is free software, and you are welcome to modify and redistribute it under the GPL license Server version 4.1.21 Protocol version 10 Connection Localhost via UNIX socket UNIX socket /tmp/mysql.sock Uptime: 8 min 52 sec Threads: 1 Questions: 1 Slow queries: 0 Opens: 11 Flush tables: 1 Open tables: 5 Queries per second avg: 0.002  
:wink: ]]>
/hvaonline/posts/list/2350.html#36750 /hvaonline/posts/list/2350.html#36750 GMT
Thiết lập webserver trên Linux /hvaonline/posts/list/2350.html#237472 /hvaonline/posts/list/2350.html#237472 GMT