|
|
quanta wrote:
Giả sử bạn đã hẹn giờ tắt máy lúc 23h bằng lệnh:
Code:
Nhưng sau đó (trước lúc đến 23h), bạn lại chọn Shutdown từ menu, hoặc mở 1 Terminal khác và gõ:
Code:
Theo bạn thì: hiện tượng gì sẽ xảy ra?
ps: Vui lòng không test ngay, thử suy nghĩ và đoán trước nhé
Chắc là nó shutdown 2 lần , nếu có bật chức năng tự động nhớ crontab (quên tên service ròi , hình như là atd , hay là apm gì đó) :?
|
|
|
rickythanh wrote:
Mình mới mua bộ đỉa linux 3 đỉa nhưng khi cài gần song thì nó báo lổi, mình tưởng đỉa hư nên ra đổi nhưng kết quả cũng vậy mong giúp đở
Trước khi chuyển sang bước cài đặt linux , bạn dùng chức năng check media (ở step 2 , 3 gì đó) xem có bị báo gì không ?
Nếu báo -> Đi mua đĩa khác .
Nếu không -> Ổ CD của bạn có vấn đề , đi mua ổ mới .
Thân
|
|
|
Golden Autumn wrote:
Hey bà con !
Anh em ai có webmail http://hyperlogy.com/web/guest/products/software/mail thì share cho mình với, mình truy cập vào nó nhưng không thể download nó về test thử trên server của mình hoặc anh em có webmail nào ổn định viết bằng JSP (nếu có tiếng Việt thì quá tốt) thì giúp mình với, mình cần 1 webmail nào đó viết bằng JSP để ứng dụng cho công ty của mình.
Cám ơn anh em quan tâm
Hi anh GA , hồi trước em cũng có xin anh conmale vài link về mấy cái này để châm cứu . Trong đó có con java-source ngon , anh vào xem thử coi áp dụng vào được không .
-> http://java-source.net/open-source/web-mail
còn không thì viết luôn 1 cái , web mail đơn giản thì cũng nhanh xong )
|
|
|
Ốh ô ! sorry mọi người .
Tại chưa config phần bridge nên không access được đến mấy con PC trong LAN .
|
|
|
Chào mọi người .
Dạo này thấy mọi người ai cũng làm VPN nên cũng tò mò moi tài liệu ra làm VPN thử để làm thành tut .
Cài đặt cho đến cấu hình đều không có vấn đề gì , chỉ có 1 vấn đề nho nhỏ (mà lớn nhất) là VPN của mình không request đến được các máy nằm trong LAN phía server (VPN Sever). Đọc reply của anh conmale thấy cũng có lý nhưng cũng chưa làm được , kết quả vẫn không tracert đến được mạng LAN của VPN server .
đành post lên đây cầu cứu mọi người )
Hiện trạng
1. Firewall đều được tắt
2. Chức năng ip forward của kernerl đã được bật
3. Đã cấu hình NAT cho Router của VPN Server .
4. Dùng TCP , port 443 cho VPN Server
5. Windows firewall đã được tắt .
IP của CLient : 192.168.128.2 (DHCP nó cho)
IP của VPN Server : 192.168.128.1
File /etc/openvpn/server.conf
# TLS...............
tls-server
# ......
port 443
# UDP..........
proto tcp
# TAP.........
dev tap
# .........
ca /etc/openvpn/keys/ca.crt
cert /etc/openvpn/keys/server.crt
key /etc/openvpn/keys/server.key
dh /etc/openvpn/keys/dh1024.pem
# VPN...........
# .....server............DHCP................
server 192.168.128.0 255.255.255.0
# ........................
# .....192.168.0.0/24.192.168.16.0/24.......
# ..OpenVPN................
push "route 192.168.0.0 255.255.255.0"
# ping..........
keepalive 10 120
# lzo........
comp-lzo
# OpenVPN...........
user nobody
group nobody
# .....persisi-*.................
persist-key
persist-tun
# ....................
status openvpn-status.log
# ..........................
verb 3
File config phía WINDOWS
# TLS認証を利用
tls-client
# OpenVPNサーバのDHCP機能
pull
# 接続モードを指定
dev tap
# プロトコル指定
# proto tcp
proto tcp-client
# 接続先サーバとポート番号
# IPアドレスなどで指定します。
remote xxx.xxx.xxx.xxx 443
# サーバホスト名の名前解決を永遠に試みる
resolv-retry infinite
# 特定なローカルポート番号をバインドしない
nobind
# 再起動のために状態をいくつか覚えておく.
persist-key
persist-tun
# SSL/TLS parms.
# See the server config file for more
# description. It's best to use
# a separate .crt/.key file pair
# for each client. A single ca
# file can be used for all clients.
ca ca.crt
cert cl01.crt
key cl01.key
# サーバ証明書のnsCertTypeフィールドが"server"に
ns-cert-type server
# VPNリンクに対する圧縮を有効にする.
comp-lzo
# ログファイルの詳細度を指定する.
verb 2
# 重複メッセージを抑制する.
;mute 20
Kết quả kết nối (của client)
Wed Sep 26 23:07:46 2007 OpenVPN 2.0.9 Win32-MinGW [SSL] [LZO] built on Oct 1 2006
Wed Sep 26 23:07:46 2007 IMPORTANT: OpenVPN's default port number is now 1194, based on an official port number assignment by IANA. OpenVPN 2.0-beta16 and earlier used 5000 as the default port.
Wed Sep 26 23:07:46 2007 LZO compression initialized
Wed Sep 26 23:07:46 2007 Control Channel MTU parms [ L:1576 D:140 EF:40 EB:0 ET:0 EL:0 ]
Wed Sep 26 23:07:46 2007 Data Channel MTU parms [ L:1576 D:1450 EF:44 EB:135 ET:32 EL:0 AF:3/1 ]
Wed Sep 26 23:07:46 2007 Local Options hash (VER=V4): '31fdf004'
Wed Sep 26 23:07:46 2007 Expected Remote Options hash (VER=V4): '3e6d1056'
Wed Sep 26 23:07:46 2007 Attempting to establish TCP connection with xxx.xxx.xxx.xxx:443
Wed Sep 26 23:07:46 2007 TCP connection established with xxx.xxx.xxx.xxx:443
Wed Sep 26 23:07:46 2007 TCPv4_CLIENT link local: [undef]
Wed Sep 26 23:07:46 2007 TCPv4_CLIENT link remote: xxx.xxx.xxx.xxx:443
Wed Sep 26 23:07:46 2007 VERIFY OK: depth=1, /C=JP/ST=Tokyo/L=xxxO=xxx/CN=xxx/emailAddress=minh@xxx
Wed Sep 26 23:07:46 2007 VERIFY OK: nsCertType=SERVER
Wed Sep 26 23:07:46 2007 VERIFY OK: depth=0, /C=JP/ST=Tokyo/L=xxx/O=xxx/CN=server/emailAddress=minh@xxx.xxx.xxx
Wed Sep 26 23:07:47 2007 Data Channel Encrypt: Cipher 'BF-CBC' initialized with 128 bit key
Wed Sep 26 23:07:47 2007 Data Channel Encrypt: Using 160 bit message hash 'SHA1' for HMAC authentication
Wed Sep 26 23:07:47 2007 Data Channel Decrypt: Cipher 'BF-CBC' initialized with 128 bit key
Wed Sep 26 23:07:47 2007 Data Channel Decrypt: Using 160 bit message hash 'SHA1' for HMAC authentication
Wed Sep 26 23:07:47 2007 Control Channel: TLSv1, cipher TLSv1/SSLv3 DHE-RSA-AES256-SHA, 1024 bit RSA
Wed Sep 26 23:07:47 2007 [server] Peer Connection Initiated with xxx.xxx.xxx.xxx:443
Wed Sep 26 23:07:49 2007 TAP-WIN32 device [ローカル エリア接続 3] opened: \\.\Global\{1272B10E-87A0-49AA-8EAF-A996FADC50B2}.tap
Wed Sep 26 23:07:49 2007 TAP-Win32 MTU=1500
Wed Sep 26 23:07:49 2007 Notified TAP-Win32 driver to set a DHCP IP/netmask of 192.168.128.2/255.255.255.0 on interface {1272B10E-87A0-49AA-8EAF-A996FADC50B2} [DHCP-serv: 192.168.128.0, lease-time: 31536000]
Wed Sep 26 23:07:49 2007 Successful ARP Flush on interface [5] {1272B10E-87A0-49AA-8EAF-A996FADC50B2}
Wed Sep 26 23:07:53 2007 Initialization Sequence Completed
ifconfig của LINUX (server)
eth0 Link encap:Ethernet HWaddr 00:08:74:39:50:A5
inet addr:192.168.12.130 Bcast:192.168.12.255 Mask:255.255.255.0
UP BROADCAST RUNNING MULTICAST MTU:1500 Metric:1
RX packets:62891 errors:0 dropped:0 overruns:41 frame:0
TX packets:12916 errors:0 dropped:0 overruns:0 carrier:0
collisions:0 txqueuelen:1000
RX bytes:5506520 (5.2 Mb) TX bytes:1342015 (1.2 Mb)
Interrupt:23 Base address:0xec80
tap0 Link encap:Ethernet HWaddr 00:FF:61:12:96:7C
inet addr:192.168.128.1 Bcast:192.168.128.255 Mask:255.255.255.0
UP BROADCAST RUNNING MULTICAST MTU:1500 Metric:1
RX packets:225 errors:0 dropped:0 overruns:0 frame:0
TX packets:22 errors:0 dropped:0 overruns:0 carrier:0
collisions:0 txqueuelen:100
RX bytes:25958 (25.3 Kb) TX bytes:1420 (1.3 Kb)
ipconfig của WINDOWS (client)
Ethernet adapter ローカル エリア接続 3:
Connection-specific DNS Suffix . :
IP Address. . . . . . . . . . . . : 192.168.128.2
Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.255.0
Default Gateway . . . . . . . . . :
route của Linux
Destination Gateway Genmask Flags Metric Ref Use Iface
192.168.128.0 * 255.255.255.0 U 0 0 0 tap0
192.168.12.0 * 255.255.255.0 U 0 0 0 eth0
169.254.0.0 * 255.255.0.0 U 0 0 0 eth0
127.0.0.0 * 255.0.0.0 U 0 0 0 lo
default bbr.setup 0.0.0.0 UG 0 0 0 eth0
route print của windows
Active Routes:
Network Destination Netmask Gateway Interface Metric
0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.11.1 192.168.11.6 20
127.0.0.0 255.0.0.0 127.0.0.1 127.0.0.1 1
192.168.0.0 255.255.255.0 192.168.128.1 192.168.128.2 1
192.168.11.0 255.255.255.0 192.168.11.6 192.168.11.6 20
192.168.11.6 255.255.255.255 127.0.0.1 127.0.0.1 20
192.168.11.255 255.255.255.255 192.168.11.6 192.168.11.6 20
192.168.16.0 255.255.255.0 192.168.16.1 192.168.16.1 20
192.168.16.0 255.255.255.0 192.168.128.1 192.168.128.2 1
192.168.16.1 255.255.255.255 127.0.0.1 127.0.0.1 20
192.168.16.255 255.255.255.255 192.168.16.1 192.168.16.1 20
192.168.25.0 255.255.255.0 192.168.25.1 192.168.25.1 20
192.168.25.1 255.255.255.255 127.0.0.1 127.0.0.1 20
192.168.25.255 255.255.255.255 192.168.25.1 192.168.25.1 20
192.168.128.0 255.255.255.0 192.168.128.2 192.168.128.2 30
192.168.128.0 255.255.255.0 192.168.128.1 192.168.128.2 1
192.168.128.2 255.255.255.255 127.0.0.1 127.0.0.1 30
192.168.128.255 255.255.255.255 192.168.128.2 192.168.128.2 30
224.0.0.0 240.0.0.0 192.168.11.6 192.168.11.6 20
224.0.0.0 240.0.0.0 192.168.16.1 192.168.16.1 20
224.0.0.0 240.0.0.0 192.168.25.1 192.168.25.1 20
224.0.0.0 240.0.0.0 192.168.128.2 192.168.128.2 30
255.255.255.255 255.255.255.255 192.168.11.6 192.168.11.6 1
255.255.255.255 255.255.255.255 192.168.16.1 192.168.16.1 1
255.255.255.255 255.255.255.255 192.168.25.1 192.168.25.1 1
255.255.255.255 255.255.255.255 192.168.128.2 192.168.128.2 1
Default Gateway: 192.168.11.1
tracert đến mạng LAN của VPN server
C:\Documents and Settings\minh>tracert 192.168.12.1
Tracing route to 192.168.12.1 over a maximum of 30 hops
1 <1 ms <1 ms <1 ms . [192.168.11.1]
2 31 ms 29 ms 238 ms softbank254.bbtec.net
3 38 ms 24 ms 25 ms 10.196.196.41
4 24 ms 24 ms 23 ms 10.196.194.109
5 40 ms 57 ms 24 ms 10.196.194.193
6 25 ms 69 ms 37 ms 10.8.18.13
7 * *
Cám ơn mọi người đã đọc .
|
|
|
Vote một phiếu : YES
|
|
|
spacetime wrote:
Nhân tiện hỏi Conmale cái này.
Tui cũng cài một web server trên Centos. Tuy nhiên PHP không connect được với MySQL.
Conmale chỉ tui cách cấu hình làm sao php connect với MySQL.
Đề nghị bạn spacetime mở topic mới cho câu hỏi mới .
|
|
|
Bài viết này được sao chép từ memo của tôi khi ráp ổ cứng IDE vào Linux (Fedora Core 2) .
Phần fdisk có khả năng hiển thị sai khi copy từ shell, có thể khi bạn làm theo bài viết sẽ không hiển thị ra các thông số giống trong bài viết. Vì đã cho HD vào hoạt động, việc kiểm chứng lại kết quả hơi khó khăn , mong được thông cảm . Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn thêm ổ cứng vào máy khi khặp phải trường hợp, đầy ổ hoặc hỏng ổ cứng . Ngoài ra , cách này có thể áp dụng cho các loại ổ cứng ATA, SATA và SCSI .
- Khái quát về việc cần làm -
1. Gắn HD vào máy
2. Tạo phần vùng cho HD mới
3. Tạo ext3 cho /dev/hdb
5. Copy dữ liệu của HD cũ sang HD mới
6. Cấu hình cho HD tự khởi động
- Tạo phần vùng cho HD mới -
[root@localhost src]# fdisk /dev/hdb
The number of cylinders for this disk is set to 20023.
There is nothing wrong with that, but this is larger than 1024,
and could in certain setups cause problems with:
1) software that runs at boot time (e.g., old versions of LILO)
2) booting and partitioning software from other OSs
(e.g., DOS FDISK, OS/2 FDISK)
Command (m for help): m
Command action
a toggle a bootable flag
b edit bsd disklabel
c toggle the dos compatibility flag
d delete a partition
l list known partition types
m print this menu
n add a new partition
o create a new empty DOS partition table
p print the partition table
q quit without saving changes
s create a new empty Sun disklabel
t change a partition's system id
u change display/entry units
v verify the partition table
w write table to disk and exit
x extra functionality (experts only)
Command (m for help): l
0 Empty 1c Hidden Win95 FA 70 DiskSecure Mult bb Boot Wizard hid
1 FAT12 1e Hidden Win95 FA 75 PC/IX be Solaris boot
2 XENIX root 24 NEC DOS 80 Old Minix c1 DRDOS/sec (FAT-
3 XENIX usr 39 Plan 9 81 Minix / old Lin c4 DRDOS/sec (FAT-
4 FAT16 <32M 3c PartitionMagic 82 Linux swap c6 DRDOS/sec (FAT-
5 Extended 40 Venix 80286 83 Linux c7 Syrinx
6 FAT16 41 PPC PReP Boot 84 OS/2 hidden C: da Non-FS data
7 HPFS/NTFS 42 SFS 85 Linux extended db CP/M / CTOS / .
8 AIX 4d QNX4.x 86 NTFS volume set de Dell Utility
9 AIX bootable 4e QNX4.x 2nd part 87 NTFS volume set df BootIt
a OS/2 Boot Manag 4f QNX4.x 3rd part 8e Linux LVM e1 DOS access
b Win95 FAT32 50 OnTrack DM 93 Amoeba e3 DOS R/O
c Win95 FAT32 (LB 51 OnTrack DM6 Aux 94 Amoeba BBT e4 SpeedStor
e Win95 FAT16 (LB 52 CP/M 9f BSD/OS eb BeOS fs
f Win95 Ext'd (LB 53 OnTrack DM6 Aux a0 IBM Thinkpad hi ee EFI GPT
10 OPUS 54 OnTrackDM6 a5 FreeBSD ef EFI (FAT-12/16/
11 Hidden FAT12 55 EZ-Drive a6 OpenBSD f0 Linux/PA-RISC b
12 Compaq diagnost 56 Golden Bow a7 NeXTSTEP f1 SpeedStor
14 Hidden FAT16 <3 5c Priam Edisk a8 Darwin UFS f4 SpeedStor
16 Hidden FAT16 61 SpeedStor a9 NetBSD f2 DOS secondary
17 Hidden HPFS/NTF 63 GNU HURD or Sys ab Darwin boot fd Linux raid auto
18 AST SmartSleep 64 Novell Netware b7 BSDI fs fe LANstep
1b Hidden Win95 FA 65 Novell Netware b8 BSDI swap ff BBT
Command (m for help): n
Command action
e extended
p primary partition (1-4)
p <--- và Enter
Partition number (1-4):
First cylinder (1-20023, default 1):
Using default value 1
Last cylinder or +size or +sizeM or +sizeK (1-20023, default 20023):
Using default value 20023
Command (m for help): p
Disk /dev/hdb: 164.6 GB, 164696555520 bytes
255 heads, 63 sectors/track, 20023 cylinders
Units = cylinders of 16065 * 512 = 8225280 bytes
Device Boot Start End Blocks Id System
/dev/hdb 1 20023 160834716 83 Linux
- Thoát ra fdisk -
Command (m for help): q
- Tạo ext3 cho /dev/hdb -
[root@localhost src]# mke2fs -jc /dev/hdb
Filesystem label=
OS type: Linux
Block size=4096 (log=2)
Fragment size=4096 (log=2)
20119552 inodes, 40209120 blocks
2010456 blocks (5.00%) reserved for the super user
First data block=0
..............
.......
Writing superblocks and filesystem accounting information:
done
This filesystem will be automatically checked every 36 mounts or
180 days, whichever comes first. Use tune2fs -c or -i to override
- Mount /dev/hdb vào /mnt/hdb bằng ext3 -
[root@localhost src]# mkdir /mnt/hdb
[root@localhost src]# mount -t ext3 /dev/hdb /mnt/hdb/
[root@localhost src]# ls /mnt/hdb/
lost+found
- Copy dữ liệu sang HD mới và xóa /home trên HD cũ -
[root@localhost src]# cd /home
[root@localhost src]# tar cvf - . | tar xvf - -C /mnt/hdb
[root@localhost src]#rm -rf /home
[root@localhost src]#mkdir /home
[root@localhost src]#reboot
- Kiểm tra -
[root@localhost root]# df -h
Filesystem Size Used Avail Use% Mounted on
/dev/hda3 150G 1.5G 141G 2% /
/dev/hda1 99M 8.3M 86M 9% /boot
none 504M 0 504M 0% /dev/shm
/dev/hdb 151G 33M 144G 1% /home
|
|
|
|
|
|
|